STT
|
Họ tên liệt sĩ
|
Thông tin liệt sĩ
|
1
|
Anh hùng LLVTND, Liệt sĩ Ca Lê Hiến (Lê Anh Xuân)
|
Nhà thơ, giảng viên Khoa Lịch sử, hy sinh trong chiến dịch Mậu Thân 1968, tại mặt trận Sài Gòn.
|
2
|
Anh hùng LLVTND, Liệt sĩ Trần Tiến (Chu Cẩm Phong)
|
Nhà thơ, sinh viên Khoa Ngữ văn khóa 5, hy sinh ngày 1/5/1971 tại mặt trận Quảng Đà.
|
3
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 7, Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 7/3/1970, trên chiến trường Đức Huệ, tỉnh Long An.
|
4
|
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cước
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 7, Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 21/9/1967 tại chiến trường miền Đông Nam Bộ
|
5
|
Liệt sĩ Lê Anh Cường
|
Cán bộ Khoa Hóa học, nơi sinh Hà Nội.
|
6
|
Liệt sĩ Hồ Minh Châu
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 7, Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 9/2/1968 tại mặt trận Sài Gòn.
|
7
|
Liệt sĩ Trần Minh Châu
|
Sinh viên Khoa Hóa học.
|
8
|
Liệt sĩ Phan Chinh
|
Sinh viên Khoa Hóa học K6, hy sinh năm 1968 (1969) tại chiến trường Cần Thơ.
|
9
|
Liệt sĩ Trần Chung
|
Sinh viên Khoa Hóa học, nơi sinh Ninh Bình.
|
10
|
Liệt sĩ Tô Chức
|
Sinh viên Khoa Ngữ văn, hy sinh trên chiến trường miền Nam.
|
11
|
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương
|
Sinh viên K14, Lớp C2A Khoa Hóa học, nhập ngũ năm 1971, hy sinh ngày 14/7/1972 tại mặt trận Quảng Trị - 81 ngày đêm bảo vệ Thành cổ Quảng Trị. Nơi sinh Hà Nội.
|
12
|
Liệt sĩ Đinh Dệ
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 8, Khoa Ngữ văn, hy sinh tại mặt trận phía Nam.
|
13
|
Liệt sĩ Lê Văn Doan
|
Bộ đội chủ lực, sinh viên khóa 15, Khoa Lịch sử, hy sinh năm 1972 tại mặt trận Quảng Trị.
|
14
|
Liệt sĩ Trần Ngọc Dong
|
Sinh viên Khoa Hóa học K15, hy sinh ngày 13/3/1975 tại chiến trường Campuchia.
|
15
|
Liệt sĩ Hồ Xuân Du
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 6, Khoa Ngữ văn, hy sinh trên chiến trường khu IV.
|
16
|
Liệt sĩ Vũ Dũng
|
Chiến sỹ cao xạ pháo, sinh viên khóa 12, Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 23/4/1972 tại mặt trận Quảng Trị.
|
17
|
Liệt sĩ Nguyễn Duy
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K14, nhập ngũ năm 1971, hy sinh năm 1972 tại chiến trường Quảng Trị.
|
18
|
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Định
|
Nhà thơ, sinh viên khóa 6, Khoa Ngữ văn, hy sinh vào mùa Đông năm 1968 tại mặt trận Quảng Đà.
|
19
|
Liệt sĩ Đống
|
Sinh viên Khoa Hóa học K13, hy sinh tháng 4/1972 tại chiến trường Quảng Trị.
|
20
|
Liệt sĩ Lương Văn Được
|
Sinh viên K14, Lớp C2A Khoa Hóa học, nhập ngũ năm 1971, hy sinh ngày 30/7/1972 tại mặt trận Quảng Trị - 81 ngày đêm bảo vệ Thành cổ Quảng Trị
|
21
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân
|
Sinh viên K14, Lớp C2A Khoa Hóa học, nhập ngũ năm 1971, hy sinh ngày 25/8/1972 tại mặt trận Quảng Trị - 81 ngày đêm bảo vệ Thành cổ Quảng Trị.
|
22
|
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoằng
|
Phóng viên Thông tấn xã giải phóng, sinh viên khóa 7 Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 6/8/1974 tại mặt trận Lộc Ninh.
|
23
|
Liệt sĩ Nguyễn Hồng
|
Phóng viên, sinh viên khóa 12 Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 3/12/1973 tại mặt trận Quảng Đà.
|
24
|
Liệt sĩ Phan Đình Hồng
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 6, Khoa Ngữ văn, hy sinh trên chiến trường Nam Bộ.
|
25
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kim
|
Phóng viên, sinh viên khóa 12, Khoa Lịch sử, hy sinh trên chiến trường miền Nam.
|
26
|
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khải
|
Sinh viên Khoa Địa lý - Địa chất K15, hy sinh ngày 06/01/1974 tại chiến trường Đắk Nông.
|
27
|
Liệt sĩ Đào Công Khắc
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K14, hy sinh ngày 19/4/1974.
|
28
|
Liệt sĩ Trịnh Bá Khôi
|
Sinh viên Khoa Hóa học K15, nơi sinh Hà Nam.
|
29
|
Liệt sĩ Vũ Sỹ Lâm
|
Sinh viên Khoa Hóa học.
|
30
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Long
|
Nhà báo, sinh viên khóa 11, Khoa Ngữ văn, hy sinh năm 1971.
|
31
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Long
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K13.
|
32
|
Liệt sĩ Đặng Luận
|
Chiến sĩ cao xạ pháo, sinh viên khóa 12, Khoa Ngữ văn, hy sinh tháng 4/1975, chiến dịch giải phóng Sài Gòn.
|
33
|
Liệt sĩ Vũ Như Minh
|
Sinh viên Khoa Địa lý - Địa chất K15, hy sinh ngày 17/4/1974
|
34
|
Liệt sĩ Phan Hoài Nam
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 7, Khoa Ngữ văn, Phóng viên TTX Giải phóng, hy sinh ngày 16/8/1968 trên chiến trường Tây Nam Sài Gòn.
|
35
|
Liệt sĩ Nguyễn Tường Nghi
|
Sinh viên Khoa Hóa học.
|
36
|
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phấn
|
Sinh viên Khoa Sinh học K15, hy sinh ngày 6/2/1974 tại chiến trường Đắk Nông.
|
37
|
Liệt sĩ Phạm Văn Phong
|
Bộ đội chủ lực, cán bộ giảng dạy Bộ môn GDTC, hy sinh trong chiến dịch Quảng Trị, ngày 8/9/1972.
|
38
|
Liệt sĩ Tô Văn Phong
|
Sinh viên Khoa Hóa học K15. Nơi sinh Nam Định.
|
39
|
Liệt sĩ Tạ Quang Sỏi
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K13, nhập ngũ năm 1971, hy sinh năm 1972 tại chiến trường Quảng Trị.
|
40
|
Liệt sĩ Ngô Văn Sở
|
Phóng viên, sinh viên khóa 12, Khoa Lịch sử, hy sinh tại mặt trận Quảng Trị.
|
41
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài
|
Sinh viên khóa 15, Khoa Lịch sử, bộ đội chủ lục, hy sinh tại mặt trận Quảng Trị năm 1972.
|
42
|
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài
|
Sinh viên Khoa Sinh học K15, hy sinh ngày 15/4/1975 tại chiến trường Mỹ Tho.
|
43
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tâm
|
Chiến sĩ bộ binh, sinh viên khóa 14, Khoa Lịch sử, hy sinh tại mặt trận Quảng Đức, Đắk Nông, năm 1974.
|
44
|
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tân
|
Phóng viên, bút danh Nguyễn Bạch Hổ, sinh viên khóa 5, Khoa Ngữ văn, hy sinh trong chiến dịch Mậu Thân 1968, mặt trận Sài Gòn.
|
45
|
Liệt sĩ Phạm Năng Tĩnh
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K14.
|
46
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toàn
|
Bộ đội chủ lực, sinh viên khóa 15, Khoa Lịch sử, hy sinh năm 1972, tại mặt trận Quảng Trị.
|
47
|
Liệt sĩ Phan Như Trì
|
Sinh viên K14, Lớp C3A Khoa Hóa học, nhập ngũ năm 1972, hy sinh ngày 20/10/1978 (tức ngày 15/9 âm lịch) tại mặt trận Yên Bái. Nơi sinh Hà Tĩnh.
|
48
|
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuân
|
Phóng viên mặt trận, sinh viên khóa 7, Khoa Ngữ văn, hy sinh ngày 1/3/1968 tại mặt trận Quảng Trị.
|
49
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K14.
|
50
|
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn
|
Bộ đội chủ lực, sinh viên khóa 15, Khoa Lịch sử, hy sinh năm 1972 tại chiến trường miền Nam.
|
51
|
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư
|
Sinh viên K14, Lớp C3A Khoa Hóa học, nhập ngũ năm 1972, hy sinh ngày 16/9/1974 tại mặt trận Đông Nam Bộ - Đắk Nông. Nơi sinh Nghệ An.
|
52
|
Liệt sĩ Bùi Khắc Tường
|
Sinh viên Khoa Sinh học K14, hy sinh ngày 4/12/1974 tại chiến trường Đắk Nông .
|
53
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng
|
Sinh viên Khoa Vật lý K15, hy sinh ngày 4/2/1974 tại chiến trường Đắk Nông.
|
54
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc
|
Sinh ngày 14/10/1952 tại Cổ Nhuế, Từ Liêm Hà Nội. Sinh viên Khoa Toán - Cơ K15, nhập ngũ ngày 6/9/1971; đơn vị chiến đấu D1, E101, F325; hy sinh ngày 20/7/1972 tại chiến trường Quảng Trị.
|
55
|
Liệt sĩ Mai Văn Thái
|
Sinh viên Khoa Hóa học K15. Nơi sinh Nga Sơn, Thanh Hóa.
|
56
|
Liệt sĩ Thanh
|
Sinh viên Khoa Sinh học K13, hy sinh tháng 4/1972 tại chiến trường Quảng Trị.
|
57
|
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành
|
Bộ đội trinh sát, sinh viên khóa 15, Khoa Ngữ văn, hy sinh năm 1972 tại Thành cổ Quảng Trị.
|
58
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành
|
Sinh viên Khoa Vật lý K15, hy sinh tháng 4/1975 tại chiến trường Tiền Giang.
|
59
|
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thước
|
Sinh viên Khoa Sinh học K15, hy sinh ngày 26/6/1974 tại chiến trường Mỹ Tho.
|
60
|
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Thụy
|
Bộ đội chủ lực, sinh viên khóa 16, Khoa Ngữ văn, hy sinh năm 1972 tại chiến trường Mỹ Tho.
|
61
|
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc
|
Sinh viên Khoa Hóa học K6, hy sinh năm 1973 tại chiến trường Tây Ninh.
|
62
|
Liệt sĩ Lê Văn Vỵ
|
Sinh viên Khoa Toán - Cơ K15.
|
63
|
Liệt sĩ Hoàng Văn Y
|
Snh năm 1952, sinh viên K15 Khoa Toán - Cơ, nhập ngũ ngày 6/9/1971, hy sinh ngày 2/8/1972 tại Quảng Trị.
|