Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo xét tuyển thẳng đào tạo thạc sĩ đợt 1 năm 2021 như sau:

1. Điều kiện xét tuyển thẳng: các thí sinh đăng ký dự tuyển đào tạo thạc sĩ tại ĐHQGHN được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

1.1. Về bằng tốt nghiệp trình độ đại học: đáp ứng một trong các yêu cầu sau:

- Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo (CTĐT) sau đây của ĐHQGHN: tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), các CTĐT đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET,...) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn) (Danh sách các CTĐT xem tại Phụ lục 1);

- Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) các CTĐT chuẩn của ĐHQGHN;

1.2. Về năng lực ngoại ngữ: thí sinh nộp minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu của CTĐT tại thời điểm nộp hồ sơ. Đối với CTĐT yêu cầu năng lực ngoại ngữ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ có thể đăng ký dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi tuyển sinh sau đại học của ĐHQGHN (việc đăng ký và tổ chức thi môn Ngoại ngữ thực hiện theo quy định hiện hành).

2. Quy định về mức điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học:

2.1. Đối với công trình nghiên cứu khoa học sinh viên:

- Đạt giải thưởng cấp ĐHQGHN hoặc cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo: giải nhất: 0,2 điểm, giải nhì 0,15 điểm, giải ba 0,1 điểm, giải khuyến khích 0,07 điểm.

- Đạt giải thưởng cấp trường hoặc cấp khoa trực thuộc: giải nhất 0,1 điểm, giải nhì 0,07 điểm, giải ba 0,05 điểm.

2.2. Đối với bài báo khoa học đăng ở tạp chí ISI: 0,3 điểm; bài báo đăng trên tạp chí Scopus/quốc tế khác: 0,2 điểm; bài báo đăng trên kỷ yếu Hội nghị, hội thảo khoa học cấp quốc tế/quốc gia: 0,15 điểm;

Sinh viên có nhiều thành tích thì được tích lũy điểm thưởng nhưng không quá 0.5 điểm.

Điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học được cộng thêm vào điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa của thí sinh để xét tuyển thẳng.

 

3. Hồ sơ xét tuyển thẳng: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng phải nộp 1 bộ hồ sơ gồm có:

- Đơn xin xét tuyển thẳng (theo mẫu)

- Bản khai thành tích học tập và nghiên cứu khoa học (theo mẫu)

- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)

- Bản sao công chứng bằng và bảng điểm đại học

- Bản sao công chứng bằng/chứng chỉ Ngoại ngữ

- Bản sao công chứng giấy khen hoặc giấy chứng nhận giải thưởng nghiên cứu khoa học các cấp

- Bản photocopy bài báo hoặc báo cáo khoa học (gồm trang bìa tạp chí hoặc tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học, các trang có nội dung bài báo và trang mục lục).

- Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa (mới cấp trong vòng 6 tháng).

Hồ sơ xét tuyển thẳng được phát hành trong giờ hành chính các ngày từ 18/01/2021 đến ngày 26/3/2021 tại Phòng Đào tạo (Phòng 406 nhà T1), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

4. Đăng kí xét tuyển thẳng được thực hiện theo hai bước:

Bước 1: Đăng kí trên phần mềm tuyển sinh sau đại học:

- Thí sinh truy cập vào phần mềm tuyển sinh sau đại học của ĐHQGHN tại địa chỉ http://tssdh.vnu.edu.vn và thực hiện đăng kí dự thi trực tuyến theo hướng dẫn. Thí sinh đã đăng kí tài khoản trong những kì tuyển sinh trước và chưa nhập học tại bất kì đơn vị nào trong ĐHQGHN có thể sử dụng tài khoản đã có để đăng kí dự thi. Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo. Thí sinh không hoàn thành việc đăng kí trực tuyến sẽ không đủ điều kiện dự thi.

- Thời gian đăng kí: Từ 8h00 ngày 17/01/2021 đến 17h00 ngày 02/4/2021.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

- Thí sinh chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ và sắp xếp theo thứ tự (mang theo các giấy tờ gốc để đối chiếu).

- Thời gian nộp hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 19/3/2021 đến ngày 02/4/2021.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo (Phòng 404, 406 nhà T1), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

5. Lệ phí xét tuyển thẳng

- Thí sinh phải thi ngoại ngữ: 420.000 đồng (Bốn trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.).

- Thí sinh được miễn ngoại ngữ: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng chẵn./.).

Thí sinh có thể chọn một trong hai cách sau:

 

Cách 1: Chuyển khoản từ Ngân hàng bất kỳ hoặc qua hệ thống Internet Banking phải thực hiện nội dung chuyển khoản như sau:

- Cấu trúc nộp lệ phí tuyển sinh:

CK LPTSSDH [Mã đăng ký dự thi của thí sinh]

- Số tài khoản: 22210000586899 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam, chi nhánh Thanh Xuân.

Cách 2: Nộp tiền mặt khi nộp hồ sơ.

6. Thời gian tổ chức xét tuyển thẳng: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên xét tuyển thẳng ngay sau khi hết hạn thời gian xét duyệt hồ sơ và thông báo kết quả cho thí sinh trước ngày 10/4/2021. Những thí sinh không được tuyển thẳng có thể tham dự kỳ thi tuyển sinh đợt 1 năm 2021 vào ngày 17 và 18/4/2021, trong trường hợp này thí sinh phải nộp bổ sung 240.000 đồng lệ phí dự thi các môn Cơ bản/Đánh giá năng lực và Cơ sở.

7. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: Theo từng ngành như trong Phụ lục 2.

8. Nguyên tắc xét tuyển thẳng: xét đúng các đối tượng đã quy định, xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu./.

 

Phụ lục 1

       Danh sách các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước hỗ trợ), đã được kiểm định (còn thời hạn) của Trường ĐHKHTN

1. Các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước hỗ trợ) của Trường ĐHKHTN

- Chương trình đào tạo tài năng Toán học

- Chương trình đào tạo tài năng Vật lí

- Chương trình đào tạo tài năng Hóa học

- Chương trình đào tạo tài năng Sinh học

- Chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học

- Chương trình đào tạo tiên tiến Khoa học môi trường

- Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế Vật lí

- Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế Sinh học

- Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế Địa chất học

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Địa chất học

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Địa lí tự nhiên

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Khí tượng học

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Thủy văn

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Hải dương học

- Chương trình đào tạo chất lượng cao Khoa học môi trường

2. Các CTĐT đã được kiểm định của Trường ĐHKHTN được xét tuyển thẳng (XTT) đợt 1 năm 2021

STT

CTĐT

Tổ chức kiểm định

Năm kiểm định

Khóa đầu vào  ĐH đủ điều kiện XTT *

  1.  

Hoá học

AUN-QA

2012

2014, 2015

  1.  

Toán học

AUN-QA

2013

2014, 2015, 2016

  1.  

Sinh học

AUN-QA

2013

2014, 2015, 2016

  1.  

Vật lý học

AUN-QA

2015

2016, 2017

  1.  

Khoa học môi trường

AUN-QA

2015

2016, 2017

  1.  

Địa chất học

AUN-QA

2015

2016, 2017

* Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ)

 

Phụ lục 2

 Các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ tại Trường ĐHKHTN

STT

Tên chuyên ngành

Môn thi cơ bản

Môn thi cơ sở

Chỉ tiêu              tuyển thẳng

1

Toán giải tích

Đại số

Giải tích

10

2

Đại số và lí thuyết số

Đại số

Giải tích

3

Hình học và tôpô

Đại số

Giải tích

4

Phương pháp toán sơ cấp (định hướng ứng dụng)

Đánh giá năng lực

Toán cao cấp

5

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

Đại số

Giải tích

6

Toán ứng dụng

Đại số

Giải tích

7

Cơ sở toán học cho tin học

Cơ sở toán cho tin học

Giải tích hoặc Tin học cơ sở

8

Khoa học dữ liệu

Đánh giá năng lực

Xác suất - Thống kê

9

Cơ học vật rắn

Toán cho cơ học

Cơ học đại cương

10

Cơ học chất lỏng và chất khí

Toán cho cơ học

Cơ học đại cương

11

Vật lí lí thuyết và vật lí toán

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

10

12

Vật lí chất rắn

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

13

Vật lí vô tuyến và điện tử

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

14

Vật lí nguyên tử và hạt nhân

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

15

Quang học

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

16

Vật lí địa cầu

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

17

Vật lí nhiệt

Giải tích cho vật lí

Cơ sở cơ học lượng tử

18

Hoá vô cơ

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

10

19

Hoá hữu cơ

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

20

Hoá phân tích

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

21

Hoá lí thuyết và hóa lí

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

22

Hoá môi trường

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

23

Kĩ thuật hoá học

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

24

Hoá dầu

Đánh giá năng lực

CSLT hoá học và cấu tạo chất

25

Công nghệ sinh học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

10

26

Động vật học 

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

27

Thực vật học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

28

Sinh học thực nghiệm

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

29

Sinh thái học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

30

Di truyền học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

31

Vi sinh vật học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

32

Thuỷ sinh vật học

Đánh giá năng lực

Sinh học cơ sở

33

Địa lí học

Đánh giá năng lực

Địa lí đại cương

5

34

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lí

Đánh giá năng lực

Địa lí đại cương

35

Địa lí tự nhiên

Đánh giá năng lực

Địa lí đại cương

36

Địa mạo và cổ địa lí

Đánh giá năng lực

Địa lí đại cương

37

Quản lí tài nguyên và môi trường

Đánh giá năng lực

Các khoa học trái đất

38

Quản lí đất đai

Đánh giá năng lực

Cơ sở địa chính

39

Địa chất học

Đánh giá năng lực

Địa chất đại cương

5

40

Thạch học khoáng vật và địa hóa

Đánh giá năng lực

Địa chất đại cương

41

Địa chất môi trường

Đánh giá năng lực

Địa chất đại cương

42

Khí tượng học

Đánh giá năng lực

Khí tượng đại cương

5

43

Thuỷ văn học

Đánh giá năng lực

Thủy văn đại cương

44

Hải dương học

Đánh giá năng lực

Hải dương học

45

Khoa học môi trường

Đánh giá năng lực

Cơ sở khoa học môi trường

10

46

Môi trường và phát triển bền vững

Đánh giá năng lực

Cơ sở khoa học môi trường

47

Kĩ thuật môi trường

Đánh giá năng lực

Cơ sở công nghệ môi trường

Tổng cộng:

65

 

Phụ lục 3

Bảng tham chiếu mức điểm tối thiểu một số chứng chỉ Ngoại ngữ tương đương bậc 3 và bậc 4 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam sử dụng trong tuyển sinh trình độ thạc sĩ tại ĐHQGHN

Tiếng Anh

Khung năng lực

ngoại ngữ VN 

IELTS

TOEFL

TOEIC

(4 kĩ năng)

Cambridge Exam

BEC

BULATS

Vietnamese Standardized Test of English Proficiency

 Bậc 3

4.5

460 ITP

42 iBT

Reading 275 Listening 275

Speaking 120

Writing 120

KET (Distinction 140)

PET (Pass 140)

FCE (Level B1 - 140)

Preliminary

40

VSTEP.3-5 (4.0)

Bậc 4

5.5

543 ITP

72 iBT

Reading 385

Listening 400

Speaking 160

Writing 150

KET (Distinction 160)

PET (Pass 160)

FCE (Level B2 - 160)

Vantage

60

VSTEP.3-5 (6.0)

(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)

Một số thứ tiếng khác (Bậc 3 theo khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

Ngôn ngữ

Tiếng Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

tiếng Nhật

tiếng Hàn

Mức điểm yêu cầu

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau 3

Goethe-Zertifikat B1,

TELC Deutsch B1, DSD B1, ÖSD -Zertifikat B1,

TestDaF-TDN3

HSK Bậc 3

JLPT N3

NAT-TEST Q3

J-TEST (400)

TOPIK II (Bậc 3)

Ghi chú: Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, đơn vị đào tạo cần gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.

 

Phụ lục 4

Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN

    1. Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3, bậc 4

STT

Cơ sở đào tạo

Chứng chỉ ngoại ngữ được công nhận

Tiếng

Anh (*)

Tiếng

Nga

Tiếng

Pháp

Tiếng  Trung

Tiếng

Đức

  1.  

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

  1.  

Trường ĐH Hà Nội

  1.  

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Huế

 

  1.  

Trường ĐH SP TP. Hồ Chí Minh

 

  1.  

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng

 

 

 

  1.  

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 

 

 

 

  1.  

ĐH Thái Nguyên

 

 

 

 

  1.  

Trường ĐH Cần Thơ

 

 

 

 

  1.  

Trường ĐH Vinh

 

 

 

 

  1.  

Học viện An ninh nhân dân

 

 

 

 

(*) Đối với chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh: các cơ sở đào tạo có số thứ tự từ 1 đến 8 được cấp từ ngày 15/5/2019, các cơ sở đào tạo còn lại được cấp từ ngày 08/5/2020.

Các chứng chỉ tiếng Anh

STT

Cơ sở cấp

chứng chỉ

Các chứng chỉ được công nhận

IELTS

TOEFL

TOEIC

Cambridge Exam     PET

BEC Preliminary

BULATS

  1.  

Educational Testing Service (ETS)

 

 

 

 

  1.  

British Council (BC)

 

 

 

 

 

  1.  

International Development Program (IDP)

 

 

 

 

 

  1.  

Cambridge ESOL

 

 

 

2. Một số thứ tiếng khác

STT

Cơ sở cấp chứng chỉ

Các chứng chỉ được công nhận

Tiếng    Nga

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

Tiếng Hàn

TRKI 1

DELF B1

TCF niveau 3

Goethe-Zertifikat B1,

TELC Deutsch B1, DSD B1,

ÖSD -Zertifikat B1,

TestDaF-TDN3

HSK        Bậc 3

JLPT N3

NAT-TEST Q3

J-TEST (400)

TOPIK II (Bậc 3)

  1.  

Viện tiếng Nga Quốc gia  A.X.Puskin; Phân viện Puskin

 

 

 

 

 

  1.  

Bộ Giáo dục Pháp

 

 

 

 

 

  1.  

Viện Goethe, TELC, ZfA, ÖSD

 

 

 

 

 

  1.  

Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc

 

 

 

 

 

  1.  

Japan Foundation (JLPT)

 

 

 

 

 

  1.  

Senmon Kyouiku Publishing Co., Ltd (NAT-TEST); Nihongo Kentei Kyokai (J – Test)

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo xét tuyển thẳng đào tạo thạc sĩ năm 2021