Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
103.02-2014.78
|
Giải pháp tiết kiệm nặng lượng: nghiên cứu chế tạo màng dẫn điện trong suốt TiO2 pha tạp ứng dụng cho cửa sổ kính nhằm chống nóng và chống bẩn
|
Hoàng Ngọc Lam Hương
|
Trung tâm Nano và Năng lượng
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
101.02-2014.49
|
Giải tích trên đa tạp và tính liên thông tại vô hạn của các đa tạp com dìm
|
Nguyễn Thạc Dũng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106-NN.04-2014.53
|
Nghiên cứu vi sinh vật ưa nhiệt và enzyme của chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ chất lượng cao
|
Ngô Thị Tường Châu
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
101.02-2014.03
|
Áp dụng các phương pháp khác nhau để nghiên cứu các trường hợp tới hạn, suy biến và kỳ dị của bài toán biên không đều đối với phương trình elliptic không tuyến tính
|
Hoàng Quốc Toàn
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.02-2014.81
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu perovskite vô cơ - hữu cơ ứng dụng cho lớp hấp thụ của pin mặt trời tiếp giáp dị thể
|
Nguyễn Trần Thuật
|
Trung tâm Nano và Năng lượng
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.08-2014.31
|
Xác lập cơ sở khoa học và đánh giá khả năng tái sử dụng tro bay từ một số nhà máy nhiệt điện đốt than trong cải tạo đất cát ven biển miền Trung Việt Nam
|
Lê Văn Thiện
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
101.01-2011.06
|
Bất biến modular và Lý thuyết đồng luân
|
Nguyễn Hữu Việt Hưng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
15/07/2014
|
15/07/2014
|
Đạt
|
104.04-2013.70
|
Xác định đồng thời nhiều thông số quan trọng trong các mẫu môi trường nước và trong các sản phẩm chọn lọc của một số quá trình sinh - hóa trên cơ sở phát triển hệ thiết bị điện di mao quản đa kênh loại xách tay
|
Phạm Hùng Việt
|
Trung tâm CETASD
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.02-2013.42
|
Nghiên cứu chế tạo màng lọc hiệu năng cao bằng phương pháp trùng hợp ghép bề mặt, ứng dụng trong siêu lọc và lọc nano
|
Trần Thị Dung
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106-NN.02-2013.47
|
Nghiên cứu cơ chế phân tử của tính chịu mặn ở lúa thông qua phân tích gene mã hóa cho protein vận chuyển ion Na+
|
Đỗ Thị Phúc
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.04-2013.37
|
Nghiên cứu phân tích và đánh giá nguồn gốc, sự trao đổi và biến đổi hàm lượng kim loại nặng và chất dinh dưỡng trong môi trường nước, trầm tích tại hạ lưu của lưu vực sông Cầu, địa phận tỉnh Hải Dương.
|
Tạ Thị Thảo
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.99-2013.13
|
Nghiên cứu nâng cấp chất lượng nhóm đá quý aquamarine (mỏ Thường Xuân, Thanh Hóa), spinel và tourmaline (mỏ Lục Yên, Yên Bái).
|
Lê Thị Thu Hương
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.08-2013.12
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tư liệu viễn thám trong quan trắc biến động chất lượng môi trường nước hồ: lấy ví dụ Hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn)
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.02-2013.61
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của các hạt nano trên nền Fe và Co
|
Nguyễn Hoàng Lương
|
Trung tâm Nano và Năng lượng
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106-NN.02-2013.55
|
Nghiên cứu lipase và peptide deformylase của các chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam: tính đa hình di truyền, tinh sạch và biểu biện enzym tái tổ hợp và kiểm tra khả năng ức chế bởi các dịch chiết thảo dược nhằm định hướng phát triển th
|
Phạm Bảo Yên
|
Phòng thí nghiệm trọng điểm KLEPT
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
101.02-2013.02
|
Một số vấn đề nghiên cứu trong giải tích ngẫu nhiên
|
Đặng Hùng Thắng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106-NN.02-2013.07
|
Nghiên cứu cơ chế kháng vemurafenib của các dòng tế bào melanoma mang đột biến BRAFV600E và đánh giá khả năng điều trị melanoma kháng vemurafenib bằng một số phytochemical
|
Nguyễn Đình Thắng
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.07-2013.19
|
Nghiên cứu cấu trúc, chức năng cảnh quan phục vụ hoạch định không gian sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường gắn với phát triển kinh tế và quốc phòng an ninh vùng duyên hải Đông Bắc và Trung Trung Bộ (Nghiên cứu điểm tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Quảng Ngãi )
|
Nguyễn Cao Huần
|
Khoa Địa lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.06-2013.03
|
Nghiên cứu sự biến đổi của hoạt động gió mùa hè ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
Ngô Đức Thành
|
Khoa KT-TV-HDH
|
NAFOSTED
|
05/07/2016
|
05/07/2016
|
Đạt
|
104.01-2013.26
|
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá các (thio)semicarbazid và thioure có chứa hợp phần đường
|
Nguyễn Đình Thành
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
03/02/2016
|
03/02/2016
|
Đạt
|