Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
107.02-2013.02
|
Tiếp cận giải tích để phân tích phi tuyến kết cấu FGM có gân gia cường
|
Đào Văn Dũng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
31/01/2016
|
31/01/2016
|
Đạt
|
105.08-2013.01
|
Nghiên cứu sự tích lũy và chuyển hóa của silic sinh học (phytolith) trong đất lúa
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
16/01/2016
|
16/01/2016
|
Đạt
|
104.06-2013.68
|
Nghiên cứu cơ chế kháng thuốc kháng sinh β-lactam của tụ cầu khuẩn vàng kháng Meticillin (MRSA)và thể đột biến của nó bằng các phương pháp Hóa học tính toán
|
Nguyễn Họa Mi
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.03-2012.62
|
Tính chất hệ polyme compozit trên cơ sở nền nhựa epoxy chứa các hạt BaTiO3 có pha tạp một số nguyên tố
|
Nguyễn Xuân Hoàn
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.01-2012.10
|
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thực vật thuộc các họ Asteraceae, Euphorbiaceae và Annonaceae của Việt Nam
|
Phan Minh Giang
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
101.03-2012.17
|
Giải tích ngẫu nhiên và ứng dụng
|
Nguyễn Duy Tiến
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
24/02/2016
|
24/02/2016
|
Đạt
|
104.02-2012.76
|
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử điankylaminothiocacbonyl-benzamidin đa càng
|
Nguyễn Hùng Huy
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
12/12/2015
|
12/12/2015
|
Đạt
|
106.06-2012.14
|
Nghiên cứu các mối liên quan giữa khả năng tập chống chịu của khoai tây trước các yếu tố nhiệt độ cao, hạn hán, độ mặn cao
|
Lê Quỳnh Mai
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.02-2012.08
|
Nghiên cứu xác lập các thuộc tính đặc trưng, làm cơ sở xây dựng mô hình cho kiểu mỏ corindon trong đá gneis (kiểu mỏ Tân Hương – Trúc Lâu) ở Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Khôi
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.01-2012.03
|
Xây dựng mô hình Einstein tương quan phi điều hòa bậc cao phụ thuộc nhiệt độ, áp suất và mở rộng mô hình Debye tương quan phi điều hòa, lý thuyết nhiệt động mạng để tính và đánh giá các tham số nhiệt động của các vật liệu
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
12/09/2014
|
12/09/2014
|
Đạt
|
103.02-2012.73
|
Nghiên cứu các hệ tương quan mạnh bằng phương pháp số
|
Bạch Hương Giang
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.01-2012.01
|
Đặc điểm khoáng vật học, ngọc học và nguồn gốc một số đá bán quý (zircon và peridot) liên quan với hoạt động magma basalt kiềm ở miền Nam Việt Nam
|
Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.99-2012.14
|
Nghiên cứu các rủi ro tai biến địa chất trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở khu vực đô thị hóa ven biển Việt Nam và giải pháp thích ứng: Lấy ví dụ thành phố Hải Phòng
|
Đỗ Minh Đức
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.04-2012.61
|
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất một số copolyme chứa silic và ứng dụng làm chất tạo màng cho sơn chống hà tự bào mòn
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
104.07-2012.74
|
Đánh giá mức độ phát thải và ô nhiễm môi trường của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy mới họ brôm (PBDEs)
|
Từ Bình Minh
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106.16-2012.24
|
Điều tra các chất có hoạt tính sinh học mới từ hai loài vi khuẩn lam Anabaena sp. và Nostoc sp. phân lập tại Việt Nam
|
Phạm Thị Lương Hằng
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.02-2012.75
|
Nghiên cứu mô phỏng tương tác tĩnh điện mạnh của phân tử ADN trong vi rút khi có mặt các phản ion đa hóa trị
|
Nguyễn Thế Toàn
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.03-2012.02
|
Lý thuyết trường lượng tử và lý thuyết nhiễu loạn cải biến
|
Nguyễn Xuân Hãn
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
105.06-2012.20
|
Ứng dụng viễn thám và GIS với sự tham gia của cộng đồng trong nghiên cứu biến đổi môi trường và phát triển bền vững khu vực nông thôn miền núi Tây Bắc, Việt Nam thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm thiểu tai biến thiên nhiên
|
Vũ Kim Chi
|
Khoa Địa lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
103.02-2012.69
|
Chế tạo và khảo sát tính chất vật lý của các hạt từ tính đa chức năng cho các ứng dụng y sinh
|
Ngô Thu Hương
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
31/07/2016
|
31/07/2016
|
Đạt
|