Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Tên đơn vị | Loại đề tài | Ngày Phê duyệt | Ngày nghiệm thu | Kết quả |
105.10-2010.09
|
Cơ chế vật lý quy mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình
|
Nguyễn Minh Trường
|
Khoa KT-TV-HDH
|
NAFOSTED
|
03/05/2013
|
03/05/2013
|
Đạt
|
104.01-2011.52
|
Tổng hợp các iminosugars mới có hoạt tính sinh học bằng việc sử dụng xúc tác Fe(CO)5 từ chất đầu là các acid amin tự nhiên
|
Mạc Đình Hùng
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|
106.02-2010.55
|
Xây dựng mô hình nghiên cứu tác động của các chất tự nhiên và tổng hợp lên hoạt tính của enzym Aurora kinaza để ứng dụng trong điều trị ung thư
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung
|
Khoa Sinh học
|
NAFOSTED
|
31/01/2016
|
31/01/2016
|
Không đạt
|
106.99-2010.23
|
Nghiên cứu vai trò của Wedelolactone từ cây nhọ nồi (Eclipta prostrata) trong quá trình điều hòa đáp ứng viêm thông qua thụ thể Dectin-1 hoặc TLR4
|
Trịnh Tất Cường
|
Phòng thí nghiệm trọng điểm KLEPT
|
NAFOSTED
|
12/11/2015
|
12/11/2015
|
Không đạt
|
104.02-2010.31
|
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử diankylaminothiocacbonyl-benzamidin ba càng
|
Nguyễn Hùng Huy
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
20/03/2013
|
20/03/2013
|
Đạt
|
101.03-2010.06
|
Giải tích Ngẫu nhiên và Ứng dụng
|
Nguyễn Duy Tiến
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
03/12/2013
|
03/12/2013
|
Đạt
|
104.01-2010.50
|
Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hóa một số dẫn xuất của mono- và disaccarit
|
Nguyễn Đình Thành
|
Khoa Hóa học
|
NAFOSTED
|
20/03/2013
|
20/03/2013
|
Đạt
|
107.02-2010.12
|
Phương pháp không lưới và phương pháp phân chia chồng miền con
|
Bùi Thanh Tú
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
31/01/2016
|
31/01/2016
|
Không đạt
|
104.07-2010.21
|
Nghiên cứu ứng dụng và tối ưu hóa thủ pháp bơm mẫu kết hợp làm giàu mẫu theo nguyên lý "tập trung phân đoạn" nhằm tăng cường độ nhạy cho phép xác định trực tiếp tiểu phần As(III) vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản
|
Dương Hồng Anh
|
Trung tâm CETASD
|
NAFOSTED
|
12/12/2015
|
12/12/2015
|
Đạt
|
103.03-2010.30
|
Nghiên cứu vi phạm đối xứng CP và vật lý Meson B trong thí nghiệm LHCb trên máy gia tốc LHC
|
Nguyễn Mậu Chung
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
18/01/2015
|
18/01/2015
|
Không đạt
|
103.02-2010.08
|
Nghiên cứu tính chất từ động của các hệ vật liệu Perovskite kích thước nano
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
18/01/2015
|
18/01/2015
|
Đạt
|
106.15-2010.30
|
Nghiên cứu tiến hóa và bảo tồn của các loài Mang (Cervidae: Muntiacinae) ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử
|
Lê Đức Minh
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
15/01/2015
|
15/01/2015
|
Đạt
|
105.02.54.09
|
Nghiên cứu tính chất một số thành tạo sét bentonit Việt Nam và đánh giá khả năng làm vách ngăn trong bồn chứa rác thải hạt nhân của chúng
|
Hoàng Thị Minh Thảo
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
31/12/2014
|
31/12/2014
|
Đạt
|
106.06-2010.06
|
Nghiên cứu khả năng dẫn hóa trị liệu của bào tử Bacillus subtilis tới tế bào ung thư ruột
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
Phòng thí nghiệm trọng điểm KLEPT
|
NAFOSTED
|
24/01/2014
|
24/01/2014
|
Đạt
|
104.07-2010.45
|
Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường
|
Phạm Hùng Việt
|
Trung tâm CETASD
|
NAFOSTED
|
18/01/2014
|
18/01/2014
|
Đạt
|
105.09-2010.03
|
Nghiên cứu sự biến thiên điện tích bề mặt khoáng sét dưới tác động của một số tính chất lý - hóa học đất và đề xuất giải pháp cải thiện cấu trúc đất chống xói mòn
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Khoa Môi trường
|
NAFOSTED
|
08/10/2013
|
08/10/2013
|
Đạt
|
105.02-2010.20
|
Nghiên cứu đặc điểm hóa tinh thể, quang phổ học của các loại đá quý điển hình ở miền Bắc Việt Nam (corindon, beryl, thạch anh, spinel, opal, tourmalin, topaz Zircon) nhằm định hướng nâng cấp chất lượng ngọc.
|
Lê Thị Thu Hương
|
Khoa Địa chất
|
NAFOSTED
|
21/07/2013
|
21/07/2013
|
Đạt
|
103.02-2010.01
|
Nghiên cứu chế tạo dây nano từ tính dạng đơn đoạn (single-segment) và nhiều đoạn (multi-segment) ứng dụng cho nano y sinh
|
Lê Tuấn Tú
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
06/03/2013
|
06/03/2013
|
Không đạt
|
107.02-2010.07
|
Sóng trong các môi trường đàn hồi
|
Phạm Chí Vĩnh
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
NAFOSTED
|
01/09/2012
|
01/09/2012
|
Đạt
|
103.02-2010.34
|
Nghiên cứu các tính chất chuyển pha trong vật liệu từ tiên tiến Perovskite đất hiếm Mangan pha tạp kim loại 3d
|
Nguyễn Huy Sinh
|
Khoa Vật lý
|
NAFOSTED
|
01/01/1900
|
|
Đạt
|