Tác giả | Tác giả HUS | Tên công trình | Năm công bố | Cấp công bố | Impact Factor | Nơi công bố | Tập số trang |
Phan Minh Giang, Vũ Minh Trang, Trần Thị Hiền, Trần Thị Thanh Nhàn, Phan Tống Sơn
|
Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn
|
Chemical constituents of some medicinal plants of the family Asteraceae of Vietnam
|
2015
|
|
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
Vol.53(6e3), pp.45-50
|
Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Thơi, Nguyễn Văn Tài, Phan Tống Sơn
|
Phan Minh Giang
|
Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học của cây Cỏ mực (Eclipta prostrata L., Asteraceae) của Việt Nam
|
2015
|
|
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
Vol.53(1), pp.56-61
|
Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Bình, Trần Thị Thanh Nhàn, Hồ Thị Thùy, Vũ Minh Trang, Trương Thị Tố Chinh, Phan Tống Sơn
|
Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn
|
Các flavon, cycloartan triterpenoid và glycerol monoeste từ cây Ngải Nhật (Artemisia japonica) của Việt Nam
|
2015
|
|
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
Vol.53(5e3), pp.59-63
|
Phan Minh Giang, Nguyễn Quang Hợp, Kiều Trí Nam, Vũ Minh Trang, Phan Tống Sơn
|
Phan Minh Giang
|
Các acetogenin gây độc tế bào từ hạt cây Na (Annona squamosa) của Việt Nam
|
2015
|
|
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
Vol.53(6e1,2), pp.46-51
|
Pham Van Thanh, Pham Thi Tuyet Nhung, Luong Thi Minh Thuy
|
Phạm Văn Thành, Lương Thị Minh Thúy
|
Investigating flaws inside low carbon steel 1018 sample by using ultrasonic non-destructive testing method
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Mathematics-Physics
|
Vol.31(1S), pp.144-152
|
Phạm Văn Cường, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Thúy Hoa, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy.
|
Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy
|
Tách dòng cá medaka chuyển gen rankl:HSE:CFP dùng làm mô hình nghiên cứu bệnh loãng xương
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(4S), pp.24-34
|
Phạm Thu Trang, Phạm Thế Thư, Bùi Thị Việt Hà
|
Bùi Thị Việt Hà
|
Phân lập và sàng lọc vi khuẩn probiotic sinh carotenoid trong chất nhày san hô ở 2 quần đảo Cát Bà và Long Châu Việt Nam
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(4S), pp.445-452.
|
Phạm Thị Việt Anh
|
Phạm Thị Việt Anh
|
Kiểm toán tác động môi trường – Kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng ở Việt Nam
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(2S)
|
Phạm Thị Thúy, Hoàng Minh Trang, Nguyễn Việt Anh
|
Phạm Thị Thúy, Hoàng Minh Trang
|
Đánh giá hiệu quả xử lý thuốc trừ sâu trong nước cấp bằng vật liệu than hoạt tính có nguồn gốc từ phế thải nông nghiệp
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(2S), pp.288-294
|
Phạm Thị Thu Hà, Phan Thị Ngọc Diệp, Phạm Thị Minh Vân
|
Phạm Thị Thu Hà
|
Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ bằng chỉ số chất lượng nước tổng cộng (TWQI)
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(2S), pp.95-103
|
Phạm Thị Thu Hà, Lê Văn Lanh, Lê Thị Hồng Nhung
|
Phạm Thị Thu Hà
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa dựa trên cách tiếp cận phát triển bền vững
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(2S), pp.80-87
|
Phạm Thị Thanh, Phạm Văn Cường, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy
|
Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy
|
Sự phát triển xương của cá Medaka (Oryzias latipes) I
|
2015
|
|
|
Tạp chí Sinh lý học
|
Vol.19(3), pp.8-16
|
Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Hanh, Hoang Thi Tuyet Nhung
|
Phạm Thị Ngọc Mai
|
Analysis of nutrients of ballast water in cargo ships at Hai phong port
|
2015
|
|
|
Tạp chí Phân tích Lí, Hoá và Sinh học
|
Vol.20(1), pp.138-143
|
Phạm Thị Nga, Bùi Văn Đông, Tạ Thị Hường, Ngô Thị Dinh, Hoàng Thị Minh Thảo
|
Phạm Thị Nga, Bùi Văn Đông, Hoàng Thị Minh Thảo
|
Identification of halloysite -(7A) phase and its development from kaoline in Mo Ngot kaolin, Phu Tho Province
|
2015
|
|
|
Journal of Geology, Series B
|
Vol.42, pp.34-42
|
Phạm Thị Kim Thoa, Hoàng Thanh Sơn, Hồ Thị Thu Phương, Nguyễn Ngân Hà
|
Nguyễn Ngân Hà
|
Đa dạng tài nguyên cây thuốc tại xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(2S), pp.268-273
|
Phạm Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Đinh Đoàn Long
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung
|
Cải biến vectơ hệ Virut Semliki Forest (SFV) nhằm biểu hiện thụ thể GPCR của người Việt Nam
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol. 31(1), pp.47-52
|
Phạm Thị Diệu Yến, Chu Ngọc Châu, Phạm xuan Thắng, Võ Thị Mỹ Nga, Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thanh Bình
|
Chu Ngọc Châu, Nguyễn Thanh Bình
|
Tổng hợp xúc tác siêu axit SO4. MeOx (Me: Al, Zr) và đánh giá hoạt tính xúc tác qua phản ứng chuyển hóa fructozo thanh 5-hydroxymethylfurfuran
|
2015
|
|
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
Vol.53(4e1), pp.145-148
|
Phạm Thị Dậu, Hisato Iwata, Bùi Thị Hoa
|
Phạm Thị Dậu, Bùi Thị Hoa
|
Sàng lọc chất ô nhiễm hữu cơ có tiềm năng gắn với thụ thể tế bào CAR sử dụng hệ thống cộng hưởng plasmom bề mặt
|
2015
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.31(4S), pp.122-128
|
Phạm Thị Chung, Vi Thị Mai Lan, Nguyễn Thúy Ngọc,Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt
|
Vi Thị Mai Lan, Nguyễn Thúy Ngọc, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt
|
Phân tích hàm lượng PCBs trong dầu biến thế bằng hai phương pháp: thử nhanh và sắc ký khí khối phổ
|
2015
|
|
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Vol.1(4), pp.6-11
|
Phạm Thị Bích, Phạm Hoàng Khánh, Lương Thị Huyền, Phạm Kim Bình, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái
|
Phạm Thị Bích, Trịnh Hồng Thái
|
Một số biến đổi thuộc vùng D-Loop của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng
|
2015
|
|
|
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam
|
Vol.19(1), pp.33-41
|