Công bố khoa học

Danh sách năm 2011

1. Địa chất môi trường

1.1 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000;

1.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”;Đ

2. Địa chất tai biến

2.1 Bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Quãng Nam - Khánh Hòa từ 0 đến 60 m nước, tỉ lệ 1:100.00

2.2 Báo cáo kết quả chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”Đ

3. Địa chất

3.1 Bản đồ địa chất vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

3.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”Đ

4. Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên, môi trường

4.1 Bản đồ “Mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

4.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.00ành 

5. Vành phân tán trọng sa

5.1 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

5.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”ị 

6. Dị thường phổ xạ gama

6.1 Bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

6.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”ầm 

7. Trầm tích mặt và thạch động lực tướng đá

7.1 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

7.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

8. Địa mạo

8.1 Bản đồ địa mạo vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

8.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa mạo vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ  60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”ến khí 

9. Tai biến khí hậu

9.1 Bản đồtai biến khí hậu vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

9.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ tai biến khí hậuvùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”ông tác 

10. Công tác trắc địa và lập bản đồ độ sâu

10.1 Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát địa chấáo 

10.2 Báo cáo thuyết minh

11. Thủy động lực

11.1 Bản đồ thủy động lực vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

11.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ thủy động lực vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

12. Phân bố các hệ sinh thái

12.1 Bản đồ phân bố các hệ sinh thái vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

12.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ phân bố các hệ sinh thái vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

13. Tài nguyên sinh vât

13.1 Bản đồ tài nguyên sinh vật vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

13.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ tài nguyên sinh vật vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnh từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

14 Bản đồ thiết kế thi công vùng biển Hà Tĩnh – Quảng Nam từ 60 – 100 m nước, tỷ lệ 1: 100.000

15. Nhật ký thực địa vùng biển Hà Tĩnh – Quảng Nam từ 60 – 100 m nước, tỷ lệ 1: 100.000

16. Bản đồ tài liệu thực tế vùng biển Hà Tĩnh – Quảng Nam từ 60 – 100 m nước, tỷ lệ 1: 100.000

 

 

 

Danh mục sản phẩm năm 2012

1.Địa chất môi trường

1.1 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000;

1.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”;

2. Địa chất tai biến

2.1 Bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Quãng Nam - Khánh Hòa từ 0 đến 60 m nước, tỉ lệ 1:100.000

2.2 Báo cáo kết quả chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

3. Địa chất

3.1 Bản đồ địa chất vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000;

3.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Thanh Hóa - Hà Tĩnhtừ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”

4. Phân bố và Dự báo triển vọng khoáng sản 

4.1 Bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

4.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

5. Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên, môi trường

5.1 Bản đồ “Mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Hà Tĩnh – Quảng Nam từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

5.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Hà Tĩnh – Quảng Nam từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

6. Dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính 

6.1 Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

6.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

7. Vành phân tán trọng sa

7.1 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

7.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

8. Dị thường xạ phổ gama

8.1 Bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

8.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

9. Trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá

9.1 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

9.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

10. Địa mạo

10.1 Bản đồ địa mạo vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam  từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.0002 

10.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa mạo vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

11. Địa động lực 

11.1 Bản đồ địa động lực vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

11.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa động lựcvùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

12. Tai biến khí hậu

12.1 Bản đồtai biến khí hậu vùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam   từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

12.2 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ tai biến khí hậuvùng biển Hà Tĩnh - Quảng Nam  từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

13. Công tác trắc địa và lập bản đồ độ sâu

13.1 Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát địa chất

13.2 Báo cáo thực địa

13.3 Bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1:100.000 

13.4 Bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý tỷ lệ 1:100.00

 

 

Danh sách sản phẩm năm 2013

1. Địa chất môi trường

1.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đếm 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000” 

1.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”;

1.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

1.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1/100.000;

1.5 Báo cáo kết quả thực địa, lấy mẫu, thu thập tài liệu

1.6 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000;

1.7 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”;

2. Địa chất tai biến

2.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000” (thuyết minh)

2.2 Bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Quãng Nam - Khánh Hòa từ 0 đến 60 m nước, tỉ lệ 1:100.000

2.3 Báo cáo kết quả chuyên đề “Lập bản đồ hiện trạng địa chất tai biến và dự báo tai biến vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

3. Địa chất

3.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đếm 100m nước, tỷ lệ 1:100.000” 

3.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”

3.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

3.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1/100.000”

3.5 Bản đồ địa chất vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000;

3.6 Báo cáo thuyết minh chuyên đề “Lập bản đồ địa chất vùng biển Quảng Nam - Khánh Hoà từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ 1:100.000”

4. Công tác địa vật lý

4.1 Đề cương công tác địa vật lý vùng biển Quảng Trị - Quảng Nam từ 60 đến 100 m nước.

4.2 Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo khoáng sản theo tài liệu địa vật lý vùng biểnQuảng Trị - Quảng Nam, tỉ lệ 1:100.000

4.3 Bản đồ trường từ tổng T2011 vùng biển Quảng Trị - Quảng Nam, tỉ lệ 1:100.000.

4.4 Bản đồ đẳng trị dị thường từ DTa - vùng biển Quảng Trị - Quảng Nam tỉ lệ 1:100.000

4.5Báo cáo thuyết minh công tác địa vật lý vùng biển Quảng Trị - Quảng Nam từ 60 đến 100 m nước.

5. Phân bố và Dự báo triển vọng khoáng sản

5.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

5.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

5.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

5.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

5.5 Bản đồ phân bố và dự báo triển vọng khoáng sản vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.00

6. Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên, môi trường

6.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000” (thuyết minh)

6.2 Bản đồ “Mức độ tổn thương hệ thống tài nguyên môi trường vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000

7. Dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính 

7.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

7.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

7.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

7.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

7.5 Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

8. Vành phân tán trọng sa

8.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

8.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ vành phân tán trọng sa  vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

8.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

8.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

8.5 Bản đồ vành phân tán trọng sa vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

9. Dị thường xạ phổ gama

9.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

9.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

9.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

9.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

9,5 Bản đồ dị thường xạ phổ gama vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

10. Trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá

10.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

10.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đá vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

10.3 Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

10.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đávùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

10.5 Bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực tướng đávùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

11. Địa mạo

11.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ địa mạo vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1:100.000”

11.2 Bản đồ thiết kế thi công chuyên đề “Lập bản đồ địa mao vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

11.3Tài liệu nguyên thủy gồm: nhật ký chuyên đề, mẫu vật (mẫu trầm tích, mẫu nước), bản vẽ và các tài liệu nguyên thủy khác

11.4 Bản đồ tài liệu thực tế chuyên đề “Lập bản đồ địa mạo vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000”

11.5 Bản đồ địa mạo vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100m nước, tỉ lệ 1:100.000

12. Địa động lực

12.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ địa động lựcvùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000” (thuyết minh)

12.2 Bản đồđịa động lực vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

13Tai biến khí hậu

13.1 Đề cương chuyên đề “Lập bản đồ tai biến khí hậuvùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000” (thuyết minh)

13.2 Bản đồ tai biến khí hậu vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỷ lệ: 1: 100.000”

14.Công tác trắc địa và lập bản đồ độ sâu

14.1 Đề cương công tác trắc địa và lập bản đồ độ sau vùng biển Quảng Nam - Khánh Hòa từ 60 đến 100 m nước, tỉ lệ 1: 100.000

14.2 Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát địa chất

14.3 Nhật ký tuyến khảo sát địa vật lý

14.4 Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều

 

  • Website cựu sinh viên