Công bố khoa học

Tạp chí

  1. Phạm Mạnh Cổn, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Mạnh Khải (2013). Nghiên cứu chất lượng nước mặt khu vực nội thành Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 3S, tr. 24-30.
  2. Hoàng Thái Bình, Vũ Kiên Trung,Trần Ngọc Anh (2013). Sử dụng phân bố mưa dự báo theo không gian nhằm tăng cường khả năng dự báo lũ tại các sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  3. Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh (2013).  Nghiên cứu mô phỏng trận ngập lụt 2008  nội thành Hà Nội và đề xuất một số giải pháp thoát úng cục bộ. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  4. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn (2013). Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụt. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  5. Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Hoàng Thái Bình, Lê Ngọc Quyền, Trịnh Xuân Quảng, Trần Ngọc Anh (2013). Xây dựng bản đồ ngập lụt các hệ thống sông chính tỉnh Khánh Hòa theo các kịch bản BĐKH. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  6. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá (2013). Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn Phần 2. Áp dụng thử nghiệm tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ thuộc lưu vực sông Lam - tỉnh Nghệ An Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  7. Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như (2013). Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do ngập lụt cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 56-63
  8. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Thị Thu Hương, Trịnh Xuân Quảng, Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, (2012). “Đánh giá nguy cơ ngập lụt các khu vực trũng tỉnh Hưng Yên”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr.1-8.
  9. Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Phương Nhung (2012). “Khôi phục số liệu dòng chảy tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình NAM”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr. 16-22.
  10. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn (2012). “Chất lượng nước mặt tỉnh Khánh Hòa – Kết quả điều tra năm 2011”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 48-56.
  11. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình, Ngô Chí Tuấn (2012). “Xây dựng bản đồ hiện trạng, tiềm năng và chất lượng tài nguyên nước mặt tỉnh Khánh Hòa”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S, tr. 86-91.
  12. Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Minh Sơn (2012). “Đánh giá dòng chảy năm tỉnh Khánh Hòa trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S, tr.100-107.
  13. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Vũ Anh Tuấn (2012). “Các nguồn nước mặt có nguy cơ ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt ở tỉnh Khánh Hòa”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S,  tr.123 -128.
  14. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh (2012). “Cân bằng nước các lưu vực sông tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình MIKE BASIN”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số  3S, tr.173-181.
  15. Trần Ngọc Anh(2011). “Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu các sông Bến Hải và Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 1-8.
  16. Đặng Đình Đức, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn (2011). “Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhuệ - Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 37
  17. Nguyễn Ý Như, Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh (2011). “Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 192
  18. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, Lê Thị Hường (2011). “Khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số1S, tr. 227
  19. Hoàng Thái Bình, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá (2010). “Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, tr. 285-294.
  20. Vũ Đức Long, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình và Đặng Đình Khá (2010). “Giới thiệu công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Bến Hải và Thạch Hãn sử dụng mô hình MIKE 11”.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, tr. 397-404.
  21. Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Đào Văn Giang (2010). “Đánh giá tác động công trình đến bức tranh thủy động lực khu vực ven bờ cửa sông Bến Hải, Quảng Trị”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, số 3S, tr. 435-442.
  22. Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Hoang Thai Binh (2010). “Structural measures to restore Cua Tung beaches, Quang Tri province”. VNU Journal of Science, Earth Sciences, Volume 26, No2, p. 98-110.
  23. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh (2010). “Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị - Kết quả điều tra năm 2008”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, số 3S, tr.443.
  24. Trần Ngọc Anh và nnk (2009).Khả năng áp dụng mô hình MODFLOW tính toán và dự báo trữ lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị”Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25, số 3S, tr. 535-541.
  25. Ngô Chí Tuấn, Trần Ngọc Anh và Nguyễn Thanh Sơn (2009). “Ứng dụng mô hình MIKE BASIN tính toán cân bằn nước hệ thống sông Thạch  Hãn, tỉnh Quảng Trị”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25, số 3S, tr. 372-380.
  26. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn và nnk (2009). “Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020”. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 25, số 1S, tr. 1-12.
  27. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn và nnk (2009). “Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị”. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 25 (1S), tr. 46-59.
  28. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang và nnk (2009). “Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ tiêu chí phát triển bền vững”.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, 25 (1S), tr. 95-102.
  29. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Thị Nga (2008). “Đánh giá năng lực tiêu thoát nước cho khu vực Bắc Thường Tín bằng mô hình toán thủy văn thủy lực”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 11 (575), tr.
  30. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Truong Khoa (2008). “Using multi-criteria analysis as a tool to select the feasible measures for sustainable development of brackish water shrimp culture in Quang Tri province”. VNU Journal of Science, Earth Science, 24 (2), tr. 66-78. 
  31. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda (2007). “Depth-Averaged model of open channel flows over an arbitrary 3D surface and its applications to analysis of water surface profile”. Journal of Hydraulic Engineering, American Society of Civil Engineering (ASCE), 133 (4), tr. 350-360.   
  32. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2005). “Water surface profile analysis of open channel flows over a circular surface”. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 8, tr. 847-854.
  33. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2004). “Free surface profile analysis of flows with air-core vortex”. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 7, tr. 1061-1068.
  34. Nguyen Huu Khai, Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh (2003). “Research using 2-D model to evaluate the changes of riverbed”. VNU Journal of Science, 19 (1PT), tr. 47-56. 
  35. Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh (2003). “On the sedimentation and erosion on the Huong river segment crossing over Hue city”. VNU Journal of Science, 19 (1PT), tr. 82-89.
  36. Trần Ngọc Anh (2001). “Một số giải pháp tiêu thoát lũ hệ thống sông Hoàng Long”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 5 (482), tr. 18-28.
  37. Kiều Thị Xin, Trần Ngọc Anh và nnk (2000). “Một số thử nghiệm mô phỏng mưa ở Việt Nam sử dụng mô hình khí hậu khu vực RegCM”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 7 (473), tr. 10-18. 
  38. Đinh Văn Ưu  Trao đổi năng lượng cơ học ở lớp biên khí quyển trên biển  Tuyển tập các công trình của Hội nghị Cơ học lần thứ II, Viện Khoa học Việt Nam, Hà Nội, 260-264, 1980
  39.  Đinh Văn Ưu, Ứng suất gió trên mặt biển có sóng  Tuyển tập Nghiên cứu biển, Viện Khoa học Việt Nam-Viện Hải dương học, Nha Trang, II, Phần 2, 117-122,1981
  40. Đinh Văn Ưu, Nội năng Biển Đông: tiềm năng và khả năng sử dụng chúng,  Dự trữ và trao đổi năng lượng dại dương, Vladivostok, 24-29, 1985
  41. Đinh Văn Ưu và nnk  Tính dòng bùn cát và sự lắng đọng vùng cửa sông Tạp chí Khoa học, ĐH Tổng hợp HN, 21-23,1988
  42. Đinh Văn Ưu, Mô hình hoá tính toán chế độ nhiệt Biển Đông, Tạp chí Khoa học, ĐH Tổng hợp HN, 57-59, 1988
  43. Đinh Văn Ưu và nnk  Phân hoá trường gió trên vùng biển ven bờ miền trung và hệ quả môi trường, sinh thái  Tuyển tập Hội thảo quốc gia quản lý môi trường dải ven biển, Hà Nội,166-173,1992
  44. Đinh Văn Ưu, Sự phân hoá chế độ khí tượng trong gió mùa tây-nam tại vùng biển từ Quảng trị đến Khánh hoà, Tạp chí Khí Tượng Thuỷ Văn, 2, 21-24 1995
  45. Đinh Văn Ưu, Sự phân hoá chế độ khí tượng trong gió mùa tây-nam tại vùng biển ven bờ tây-nam vịnh Bắc bộ và hệ quả sinh thái môi trường, Tạp chí Khí Tượng Thuỷ Văn, 12, 25-30, 1995
  46. Dinh Van Uu, Brankart J-M  Seasonal Variation of Temperature and Salinity Fields and Water Masses in the Bien Dong (South China) Sea,Journal Mathematical Computer Modelling, Vol  26, USA, 97-113, 1997
  47. Đinh Văn Ưu và nnk  Một số đặc điểm dòng chảy địa chuyển Biển Đông, Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học về chuyến khảo sát liên hợp Biển Đông Việt Nam- Philipin 1996, 45-49, 1997
  48. Đinh Văn Ưu và nnk ,Tính toán dòng bùn cát vận chuyển dọc bờ biển, Tạp chí KH, ĐH QG,   Tuyển tập các công trình KH, 54-58, 1998
  49. Đinh Văn Ưu và nnk  Mô hình 3 chiều (3D) nghiên cứu biến động cấu trúc hoàn lưu và nhiệt muối Biển Đông trong điều kiện gió mùa biến đổi, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, TT KHTN & CNQG, t1 , 177-184, 1999
  50. Đinh Văn Ưu và nnk  Mô hình tính toán và dự báo biến động trạng thái môi trường nước biển, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển    TT KHTN & CNQG, t2, 1175-1185, 1999
  51. Đinh Văn Ưu và nnk  Khả năng dự báo cá khai thác ở các vùng biển Việt Nam, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển    TT KHTN & CNQG, t2 , 1186-1199, 1999
  52. Đinh Văn Ưu  Áp dụng phương pháp biến thể đảo phân tích các đặc điểm nhiệt-muối Biển Đông, Tuyển tập các báo cáo Khí tượng-Thuỷ văn Vùng biển Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội  157-167, 2000
  53. Đinh Văn Ưu và nnk  Hệ thống quản lý, phân tích và mô hình hoá các đặc trưng thuỷ động lực học và môi trường sinh thái vùng biển nông ven bờ  Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị KH trưòng ĐH KH TN lần thứ II 125-134, 2000
  54. Đinh Văn Ưu và nnk , Các đặc trưng lớp biên sóng-dòng sát đáy vùng biển ven bờ Tạp chí KH ĐHQG , 1-XIX, 39-46, 2003
  55. Đinh Văn Ưu và nnk , Các kết quả phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều (3D) thuỷ nhiệt động lực học biển ven và nước nông ven bờ Quảng Ninh Tạp chí KH ĐHQG , 1-XIX, 108-117, 2003
  56. Đinh Văn Ưu, Trần Quang Tiến, Phát triển và ứng dụng phương pháp tính dòng vận chuyển trầm tích vùng ven biển cửa sông, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2003, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội, 502-512, 2004
  57. Đinh Văn Ưu và nnk , Vai trò các quá trình tương tác sông-biển trong mô hình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tạp chí KH ĐHQG  XXI, 3PT, 118-126, 2005
  58. Đinh Văn Ưu và nnk , Biến động mùa và nhiều năm của trường nhiệt độ nước mặt biển và sự hoạt động của bão tại khu vực Biển Đông,Tạp chí KH ĐHQG, XXI, 3PT, 127-136,2005
  59. Đinh Văn Ưu và nnk  Tương quan biến động điều kiện môi trường và ngư trường nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển khơi nam Việt Nam, Tạp chí KH ĐHQG XXI, 3PT, 108-117, 2005 
  60. Đinh Văn Ưu và nnk  Phương hướng nghiên cứu xây dựng quy trình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2004, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,2005
  61. Đinh Văn Ưu và nnk , Ứng dụng mô hình dòng chảy ba chiều (3D) nghiên cứu quá trình lan truyền các chất lơ lửng tại vùng biển ven bờ Quảng Ninh, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2005, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,623-632, 2006
  62. Đinh Văn Ưu , Phát triển và ứng dụng mô hình tính toán vận chuyển chất lơ lửng và biến động trầm tích đáy cho vùng biển Vịnh Hạ LongTạp chí KH ĐHQG, XXII, 1PT, 11-19, 2006
  63. Đinh Văn Ưu và nnk , Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều thuỷ động lực-môi trường trong tính toán và dự báo lan truyền ô nhiễm dầu ở biển  Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2006, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,537-546, 2007
  64. Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Phạm Hoàng Lâm Development of system of Hydrodynamic-environmental models for coastal area (Case study in Quangninh-Haiphong region), Journal of Science, Earth Sciences, VNU, XXIII, N1,59-68, 2007
  65. Đinh Văn Ưu  Mô hình thủy động lực và môi trường vùng biển ven bờ cửa sông triều áp đảo, Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, 25, 1S, 133-139, 2009
  66. Dinh Van Uu  Seasonal Variability of the Circulation and Thermo-haline Structure of the Bien Dong (South China) Sea in the condition of Reversing Monsoon: Preliminary Result of a Three-dimensional Model for Analysis and Simulation, Proceeding of The IV International Scientific Symposium, UNESCO/IOC/WESTPAC, Okinawoa, Japan, 100-109, 1998
  67. Dinh Van Uu, Doan Van Bo  Coupled thermo-hydrodynamic ecosystem and environmental model of the South China Sea, Proceedings of "4th International Conference on the Marine Biology of the South China Sea", Manila 1999
  68. Dinh Van Uu, Doan Van Bo, Nihoul J C J  and Beckers J-M Three- dimensional (3D) eco-hydrodynamic model and its application in the coastal and estuarine areas of Viet Nam, Proceeding-Acts of the International colloquium in mechanics of solids, fluids, structures and interactions Nha Trang  390-397, 2000
  69. Dinh Van Uu, Development and application of the Three-dimensional basin scale model to investigate the seasonal and general Circulation in the western Pacific Marginal Seas in the condition of monsoon  Proceeding of V IOC/WESTPAC Scientific Symposium, Seoul, August, CD-ROM, 11p  2001
  70. Dinh Van Uu and Doan Van Bo, The development and application of the eco-hydroynamic and environmental modelling system for the estuarine and coastal areas of Viet Nam, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone developpment, Osaka University, 124-130,2001
  71. Dinh Van Uu and Pham Hoang Lam, Application SST RS data to study the variability of the oceanographic condition in the west Part of the South China Sea due to monsoon activity, The 16th APEC Workshop on Ocean Models and Information System for the APEC Region (OMISAR), Ho Chi Minh City, 8-1,8-4, 2005
  72. Dinh Van Uu, Ha Thanh Huong and Pham Hoang Lam  Development and Application of the Environmental Hydrodynamic 3D Model for Computation and Forecasting of Oil Pollutions in Coastal Marine Environment, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS, Kumamoto, Japan, 2006
  73. Dinh Van Uu, Towards a coastal ocean prediction system for the Gulf of Bacbo, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS,Dà nẵng, 148-153, 2007
  74. Dinh Van Uu   Towards a coastal ocean prediction system for the Western Pacific, 7th IOC/WESTPAC Scientific Symposium, Kota Kinabalu  Malaysia, 2008
  75. Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Hyđroynamic and Environmental Modelling in Tidal dominated  Estuarine Regions, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS, Osaka, Japan, 191-196, 2008
  76.  Đinh Văn Ưu, Hoàn lưu Biển Đông, Biển Đông II, 319-356, NXB ĐHQG Hà Nội, 2003.
  77. Đinh Văn Ưu (2009), Đánh giá quy luật biến động dài hạn và xu thế biến đổi số lượng bão và áp thấp nhiệt đới trên khu vực Tây Thái Bình Dương, Biển Đông và ven biển Việt Nam, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 542
  78. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Nguyệt Minh (2009), Dao động dài kỳ mực nước biển ven bờ Việt Nam và những tác động của biến đổi khí hậu lên mực nước cực trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 551
  79. Nguyễn Xuân Hiển, Phạm Văn Tiến, Dương Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu (2009), Ứng dụng mô hình ADCIRC tính toán nước dâng do bão tại khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng trong cơn bão Damrey 2005 Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 431
  80. Đinh Văn Ưu (2009), Mô hình vận chuyển trầm tích và biến đổi địa hình đáy áp dụng cho vùng cửa sông Hải Phòng, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S,  133
  81. Đinh Văn Ưu (2009), Tiến tới cảnh báo và dự báo mực nước biển cực đại dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và những tác động đến hệ thống cơ sở hạ tầng ven biển Đà Nẵng, Hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc năm 2009, Đà Nẵng, 7-2009
  82. Đinh Văn Ưu (2009), Những kết quả đánh giá ban đầu về các đặc trưng dao động và biến đổi khí hậu khu vực biển và ven biển Việt Nam,Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội, 573
  83. Nguyen Xuan Hien, Dinh Van Uu, Tran Thuc, Pham Van Tien 2010Study on wave setup with the storm surge in Hai Phong coastal and stuarine regionVNU Journal of Science, Earth SciencesVolume 26 No2, 82
  84. Đinh Văn Ưu2010Quy luật biến động số lượng bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động và đổ bộ vào bờ biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 26, số 3S, 479
  85. Nguyễn Xuân Hiển, Lê Quốc Huy, Phạm Văn Tiến, Dương Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu2010 Ứng dụng mô hình ADCIRC tính toán nước dâng do bão tại khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng trong cơn bão Damrey 2005. Tuyn tp báo cáo Hi tho khoa hoc ln thXIII. Tp 2. Thy văn - Tài nguyên nước và Bin, Môi trường và Đa dng sinh hc. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 46-53
  86. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao2010. Impacts of structure system (bridge, groin, close port) on local morphology in Cua Tung river mouth and adjacent beach. Proceeding of the 3rd scientific workshop on “Coastal line evolution, rivermouth change and protected structures  Halong2010, p.1.
  87. Đinh Văn Ưu2011. Đặc điểm biến động bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền Việt NamTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 266 -272
  88. Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu,Umeyama Motohiko, Nguyen Tien Giang,and Nguyen Hieu 2011Investigation of Shoreline and Morphological Changes, and Simulation of the Circulation in the Hai Phong Estuary, Vietnam. Proceedings of the 34th International Symposium on Remote Sensing of Environment(ISRSE), April 10-15, Sydney, Australia.
  89. Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu, Umeyama Motohiko  2011Development of Modeling System to Simulate Hydrodynamic and Environmental Quantities in the Hai Phong Estuary, Vietnam,  34th IAHR World Congress - Balance and Uncertainty,  33rd Hydrology & Water Resources Symposium 10th Hydraulics Conference,26 June - 1 July 2011, BrisbaneAustralia
  90. Đinh Văn Ưu2011.Tiến tới  xây dựng hệ thống mô hình dự báo và kiểm soát môi trường Biển Đông.  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011 tr. 43-49
  91. Đinh Văn Ưu2011. Kết quả nghiên cứu đánh giá  biến động mực  nước biển  cực  trị do ảnh  hưởng  của biến đổi khí hậu trên vùng biển Việt Nam và các ứng dụngHội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 6:  Năng lượng, Kỹ thuật công trình Vận tải và Công nghệ biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr.
  92. Trần  Anh  Tú,  Nguyễn  Chí  Công,  Nguyễn  Ngọc  Tiến,  Phạm  Thế  Truyền, Nguyễn Viết Quỳnh, Đinh Văn Ưu. 2011.  Quá trình hình thành và biến động khu vực nước lạnh ven bờ tây Biển Đông.  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5. Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr. 249-256
  93. Lefebvre Jean-Pierre1, Arfi Robert,Chu Van Thuoc, Dinh Van Uu, Mari Xavier, Panche Jean-Yves, Torreton Jean-Pascal, Vu Duy Vinh, Ouillon Sylvain 2011Cấu trúc trầm tích và thủy học của cột nước ở vùng cửa sông Bạch Đằng - Cấm. Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr. 106-110
  94. Đinh Văn Ưu, 2012 Tiến tới hoàn thiện mô hình ba chiều (3D) thủy động lực cửa sông ven biểnTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S tr.182
  95. Nguyễn Xuân Hiển, Trần Thục, Đinh Văn Ưu, 2012 Nghiên cứu, tính toán nước dâng tổng cộng trong bão cho khu vực ven biển Thành phố Hải Phòng. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S tr. 63-70
  96. Nguyen K.-C., Umeyama M., Dinh V.-U. (2012). Long-term morphological changes and hydrodynamics of tidal dominant coastal zone in the Hai Phong Estuary, Vietnam, Ann. Journal of JSCE, Ser. B1 (Hydraulic Engineering), Vol. 68, No. 4, I_85-I_90.
  97. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tien Giang, Nguyen Kim Cuong 2012.Impacts of Sea Level Rise on Vietnam coastal cities and preparation for development assessment and strategic planning, Proceeding of International Symposium on Sustainable Urban Environment, TMU, Tokyo 2012
  98. Đinh Văn Ưu,(2013) Các đặc trưng thủy động lực và môi trường tại khu vực cửa sông Bạch ĐằngTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 196-200
  99. Vũ Duy Vĩnh, Đinh Văn Ưu, (2013). ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN ĐẾN ĐẶC ĐIỂM VẬN CHUYỂN TRẦM TÍCH LƠ LỬNG VÙNG CỬA SÔNG BẠCH ĐẰNG, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 13, Số 3; 2013: 216-226
  100. Minh N.Nguyen, P.Marchesiello; Florent Lyard, Sylvain Ouillon,  Gildas Cambon, Damien Allain, Uu V. Dinh,2013 Tidal Characteristics of the Gulf of Tonkin, Submitted to Continental Shelf Research , 4-2013
  101. Hà Thanh Hương, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Trung Việt 2013. Hoàn lưu ven bờ Vịnh Nha Trang Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 65-71
  102. Đinh Văn Ưu, 2013, Ảnh hưởng của nước biển dâng lên cơ sở hạ tầng ven bờ và giải pháp ứng phó, Tạp chí khoa học kỹ thuât Thủy lợi và Môi trường, Số đặc biệt 11-2003,21-26.
  103. Nguyễn Quốc Trinh, Nguyễn Minh Huấn, Phùng Đăng Hiếu, Dư Văn Toán. 2013 Mô phỏng lan truyền dầu trong sự cố tràn dầu trên vịnh Bắc Bộ bằng mô hình số trị .Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 29, số 1S   tr. 168-178
  104. Nguyen Dac Da, Nguyen Minh Huan 2013. The use of median rule in editing altimetric data An example in Central Vietnam Zone, Western South China Sea Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 29, số 2S   tr. 17-25
  105. Nguyen Quoc Trinh, Nguyen Minh Huan, Phung Dang Hieu, Du Van Toan. 2013 Simulation for Object Drift Fore cast in the East Vietnam Sea by the Leeway Numerical Method The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics ACFM14, October 15-19, Hanoi and Ha Long, Vietnam, 1144
  106. Nguyên Minh Huan 2013. Turbulence schemes implementing in the hydrodynamics models. The Seminar "Ocean Turbulence and its Application"  24  October 2013, Hanoi
  107. Nguyen Minh Huan. 2012. Operational short-term marine forecast system in VNU University of Science. First China - Asean workshop on Collaboration in Ocean Science and Technology. China, Zhejiang October - 2012.
  108. Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Quốc Trinh. 2012. Chuyển động trôi của vật thể trên biển: Phương pháp dự báo số trị.  International Conference on Bien Dong 2012, 90 years of marine science in vietnamese and adjacent waters. Nha Trang September - 2012. p. (In press).
  109. Phạm Sỹ Hoàn, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Văn Tuân. 2012. Một số đặc trưng thủy văn, động lực vùng biển ven bờ Nam Việt Nam. International Conference on Bien Dong 2012, 90 years of marine science in vietnamese and adjacent waters. Nha Trang September - 2012. p. (In press).
  110. Nguyễn Chí Công, Nguyễn Minh Huấn, Phan Thành Bắc. 2012. Mô phỏng lan truyền vật chát gây ô nhiễm từ cửa sông tới khu vực các bãi tắm vịnh Nha Trang. International Conference on Bien Dong 2012, 90 years of marine science in vietnamese and adjacent waters. Nha Trang September - 2012. p. (In press).
  111. Nguyễn Minh Huấn2011. Hệ  thống nghiệp vụ dự báo hạn ngắn các yếu  tố khí  tượng  thủy văn biển  trên Biển Đông  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nội tháng 10 - 2011 tr. 24-36
  112. Đoàn Bộ, Nguyễn Đức Cự, Nguyễn Minh Huấn2011. Ảnh hưởng của đập thủy điện Hòa Bình tới hệ sinh thái biển ven bờ đồng bằng Bắc Bộ.  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 5: Sinh thái Môi trường và Quản lý biển, Hà Nội tháng 10 – 2011 tr. 211-219
  113. Đoàn Bộ, Nguyễn Minh Huấn, Lê Hồng Cầu, Nguyễn Hoàng Minh, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Duy Thành, Nguyễn Viết Nghĩa, Nguyễn Văn Hướng 2011. Xây dựng mô hình dự báo ngư trường khai thác hải sản xa bờ Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5,Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nội tháng 10 – 2011 tr.14-23
  114. Nguyễn Minh Huấn2011Nghiên cứu thử nghiệm mô phỏng hình thế bão cho các mô hình thủy động lực dự báo sóng và nước dângTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 115-125
  115. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn2011, Nghiên cứu bồi lấp cửa Ba Lai, Bến TreTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, 211-217
  116. Đoàn Bộ, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Hoàng Minh, 2011Mô hình dự báo ngư trường khai thác cho nghề câu vàng ở vùng biển xa bờ miền TrungTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 9-16
  117. Nguyễn Minh Huấn, Phạm Văn Sỹ, Dương Hồng Sơn. 2010. Quy trình thử nghiệm dự báo trường dòng chảy, độ muối, nhiệt độ và mực nước tổng cộng cho khu vực Biển Đông bằng mô hình ROMSTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 362
  118. Nguyen Minh Huan, Nguyen Quoc Trinh, Pham Tien Dat 2010. Numerical simulation of sediment transport and morphology changes at the Bach Dang estuaryVNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 90
  119. Nguyễn Anh Ngọc, Nguyễn Minh Huấn, Trần Hồng Thái, 2010 Tính toán trường sóng bằng phương pháp mô hình số trị,Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 155-163
  120. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn, Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá 2010Biến động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng TrịTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 427
  121. Nguyễn Minh Huấn. 2009, Xác định phân bố không gian của các hằng số điều hòa thủy triều tại vùng biển vịnh Bắc Bộ Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 439 Hà Nội
  122. Nguyễn Minh Huấn và Nguyễn Khắc Nghĩa 2009. Tính toán mức độ giảm sóng qua rừng ngập mặn. Tạp chí khoa học Thủy lợi. Số 22 (7 - 2009), tr. 25-32,
  123. Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Quốc Trinh 2009. Quy chuẩn hệ cao độ phục vụ lồng ghép bản đồ lục địa và bản đồ biển. Tạp chí Khí tượng thủy văn. Số 582, tr. 19-26, .
  124. Nguyễn Minh Huấn2003 A three-dimentional simulation of the tidally modulated plume in the river entrance region. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
  125. Nguyễn Minh Huấn và nnk, 2003. Các đặc trưng rối lớp biên sóng – dòng sát đáy vùng biển ven bờ. Tạp chí Khoa học, khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  126. N. T. Sáo, N. M. Huấn, Phùng Đăng Hiếu, 2002, Tính toán chế độ sóng khu vực Hòn La phục vụ khu neo đậu tàu tránh bão. Tuyển tập báo cáo khoa học KTTV biển, Hội nghị KH lần thứ IV, Tr. 160-165, TT KTTV Biển, Hà Nội, VN.
  127. Nguyễn Minh Huấn và nnk, 2000 Ứng dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất vào phân tích thủy triều và dòng triều; Khí tượng thủy văn Biển Đông – NXB Thống kê
  128. Phạm Văn Huấn, Phạm Văn Vỵ, Nguyễn Minh Huấn 1988  Đặc điểm dòng chảy vùng cửa Thuận An, TCKH ĐHTH Hà Nội, 1-1988, tr  16-17
  • Website cựu sinh viên