Bộ môn Thủy văn được thành lập vào năm 1984 tại Khoa Địa lý - Địa chất trường Đại học Tổng hợp Hà Nội gồm 4 cán bộ giảng dạy: PTS. Nguyễn Văn Tuần, KS. Nguyễn Thị Nga (về trường từ 1979 ở Bộ môn Địa lý), KS. Nguyễn Thị Phương Loan và KS. Nguyễn Thanh Sơn (về trường từ 1983 ở Bộ môn Hải dương) và 1 cán bộ nghiên cứu: KS. Đặng Quý Phượng (về trường 1981 ở Bộ môn Địa mạo).
Đội ngũ
Trưởng Bộ môn qua các thời kỳ: PGS. TS. Trần Ngọc Anh (2009 - nay); PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải (2004 - 2009); ThS. GVC. Nguyễn Thị Nga (2000 - 2004);PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần (1984 - 2000)
Danh sách cán bộ :
1. PGS.TS Trần Ngọc Anh (1997) 2. PGS.TS.Nguyễn Tiền Giang (1997) 3. ThS. Nguyễn Đức Hạnh (2009) 4. TS. Nguyễn Quang Hưng (2012) 5. ThS. NCV Đặng Đình Khá (2013) 6. ThS. NCS Trịnh Minh Ngọc (2009) 7. ThS. Nguyễn Phương Nhung (2010) 8. ThS.NCS Nguyễn Ý Như (2011) 9. PGS.TS Nguyễn Thanh Sơn (1983) 10, ThS.NCV. Ngô Chí Tuấn (2013)
Danh sách cán bộ đã nghỉ hưu:
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần (2008) 2.ThS. GVC. Nguyễn Thị Nga (2011) 3.PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải (2012) 4.ThS. GVC. Đặng Quý Phượng (2013)
Đào tạo
Bộ môn Thủy văn bắt đầu đào tạo đại học ngành thủy văn đầu tiên là khóa K30 (1985-1990) với 10 sinh viên. Những khóa đào tạo tiếp theo là K32 (1987 - 1992) với 4 sinh viên tốt nghiệp, K36 (1991 - 1995) với 10 sinh viên tốt nghiệp. Từ khóa K39 đến nay việc đào tạo đại học được tiến hành liên tục với số lượng sinh viên ngày càng tăng. Từ năm 2004, bắt đầu đào tạo sau đại học cả hai bậc tiến sỹ và thạc sỹ.
Các sinh viên thành đạt:
TS.Vũ Thu Lan (K30) - Phó Viện trưởng Viện Địa lý; TS. Lê Thị Việt Hoa (K30), TS. Trần Ngọc Anh (K36) - Phó Chủ nhiệm Khoa KTTV & HDH kiêm Chủ nhiệm Bộ môn Thủy văn, TS. Đặng Thanh Mai (K36) - Phó GĐ Trung tâm dự báp KTTV Trung ương; ThS. Nguyễn Thị Tuyết (K32) - Chủ nhiệm Khoa Khí tượng Thủy văn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Thành tích
Tập thể lao động xuất sắc :2007 – 2013, 2005-2006; 2002-2003
Bằng khen Đại học Quốc gia Hà Nội: 2009; 2007
Bằng khen Thủ tướng Chính phủ: 2009
Các giáo trình do cán bộ Bộ môn biên soạn:
1. Nguyễn Văn Tuần (Chủ biên), Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn,Thủy văn đại cương - T1 & T2, Nxb KH&KT, 1991
2. Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức, Dự báo thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
3. Nguyễn Văn Tuần, Trịnh Quang Hòa, Nguyễn Hữu Khải, Tính toán thủy lợi, Nxb ĐHQGHN, 2001
4. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần, Địa lý thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
5. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn, Mô hình toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
6. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. Động lực học sông. Nxb ĐHQGHN, 2003
7. Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng, Đo đạc và Chỉnh lý số liệu thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
8. Nguyễn Thanh Sơn, Tính toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
9. Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam Nxb Giáo dục, 2005, tái bản 2007, 2010
10. Nguyễn Văn Tuần, Giáo trình thủy văn đại cương, Nxb Nông nghiệp, 2005
11. Nguyễn Hữu Khải. Phân tích thống kê trong thủy văn. Giáo trình ĐHKHTN, 2008
12. Nguyễn Văn Tuần, Đặng Quý Phượng, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn thực hành - Phần 1. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
13. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thị Nga, Thủy văn thực hành - Phần 2. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
Các giáo trình do cán bộ Bộ môn biên dịch:
1. Kazakevich Đ.I. Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Phan Văn Tân) Nxb ĐHQGHN, 2005
2. A. Ramachandra Rao Khailed H. Hamed, Phân tích tần suất lũ (Biên dịch: Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
3. Larry W. Mays và Yeou-Koung Tung, Kỹ thuật và quản lý hệ thống nguồn nước (Biên dịch:Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Nga) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
4. A.M. Vlađimirov, Iu.I. Liakhin, L.T. Matveev, V.G. Orlov, Bảo vệ môi trường (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Dư Văn Toán) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
5. Keith j. Beven. Mô hình hoá mưa - dòng chảy. Phần cơ sở. (Biên dịch: Nguyễn Hữu Khải) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
6. Chih Ted Yang. Vận chuyển bùn cát. Lý thuyết và thực hành (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, Vũ Văn Phái) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
7. Larry W. Mays, Kỹ thuật tài nguyên nước. Quyển 1 (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, ) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
8. A. V. Rodjestvenski, A. I. Tsebotarev, Các phương pháp thống kê trong thủy văn (Biên dịch:Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 1999
9. C. T. Haan, H. P. Johnson, D. L. Brakensiek, Mô hình thủy văn lưu vực nhỏ (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
10. Philip B. Bedient, Wayne C. Huber. Thuỷ văn học và phân tích vùng ngập lụt (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
11. A. Lerman, D.Imboden, J. Gat, Các quá trình vật lý và hoá học của hồ, (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
12. A.Iu. Sidortrucs. Cấu trúc địa hình lòng sông (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
13. V.M. Sirokov, P. S. Lopuk, V. E. Levkevitrs, Thành tạo bờ các hồ chứa nhỏ vùng rừng (Biên dịch:Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
14. Vijay .P. Singh, Thuỷ văn môi trường. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Lê Việt Hoa, Nguyễn Bá Ngọ) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
15. Mostafa M.Soliman, Philip E. Lamoreaux, Bashir A.Memon, Fakhry A.Assaad. James W.Lamoreaux, Địa chất thuỷ văn môi trường, (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Đặng Thị Mai, Ngô Chí Tuấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
16. Andrew A.Dzurik và David A.Theriaque, Quy hoạch tài nguyên nước. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần,Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Đức Hạnh, Lê Thị Huệ) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
17. R.C. Ward and M. Robinson, Nguyên lý thủy văn (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008