1.
|
Đánh giá dự báo các quá trình tai biến thiên nhiên và môi trường miền núi Tây Bắc Việt Nam (ĐTNCCB)
|
|
Nguyễn Quang Mỹ ( chủ trì), Nguyễn Vi Dân , Lại Huy Anh, 1997.
|
2.
|
Giá trị của các lâm sản không phải gỗ ở Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
|
|
Đề tài do Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam á (EEPSEA) quản lý
|
|
Trương Quang Hải, Phạm thị Xuân Mai và nnk, 1996-1997.
|
3.
|
Điều tra, đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội huyện Mường Tè, Lai Châu.
|
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
Nguyễn Cao Huần (thư ký), Trương Quang Hải, Phan Cự Tiến (chủ trì), 1996 -1997
|
4.
|
Biến động địa hình cửa sông ven biển châu thổ sông Hồng và việc tìm kiếm sa khoáng
|
|
Cấp quản lý: Đề tài cấp Đại học Quốc Gia Hà Nội. Nghiệm thu 1999.
|
|
Vũ Văn Phái, Nguyễn Đức Khả và nnk, 1997.
|
5.
|
Dùng phương pháp chi phí lợi ích để xác định giá trị du lịch của Vườn Quốc gia Cúc Phương
|
|
Đề tài khoa học cấp Trường ĐHKHTN HN.
|
|
Nguyễn Thị Hải (chủ trì), 1997
|
6.
|
Khái quát về karst Việt Nam
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì), Vũ Văn Phái ,1997
|
7.
|
Tai biến tiềm ẩn ở các vùng đất thấp ven biển từ Hải Phòng đến Huế qua đánh giá nhanh
|
|
Cấp quản lý: Cấp Bộ, mã số QT 96-09.
|
|
Nguyễn Hoàn (tham gia), 1996-1997.
|
8.
|
Á p dụng Viễn thám - GIS nghiên cứu đánh giá tai biến trượt lở khu vực thành phố Hạ Long
|
|
Cơ quan quản lý: Phân viện hải dương học Hà Nội.
|
|
Nguyễn Ngọc Thạch (chủ trì phụ đề tài) và nnk, 1997.
|
9.
|
Á p dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu khoáng sản và nước ngầm vùng Selangor - Malaysia.
|
|
Thuộc đề án :Quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường Malaysia. NAREM. Natural resources and environmental management of Malaysia). Cơ quan quản lý: Bộ KHCN và MT Malaysia.
|
|
Nguyễn Ngọc Thạch (cố vấn khoa học), Azli Ismal và nnk, 1996-1997.
|
10.
|
Từ điển địa danh biên giới tỉnh Tây Ninh.
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Hoàng Trọng Phiến (chủ trì), Nguyễn Xuân Lương, 1997.
|
11.
|
Vietnam 97. The 1997 British - Vietnamese
|
|
Speleological expedition Report
|
|
Vu Van Phai, Howard L., Deb L.et all, 1997.
|
12.
|
Ứ ng dụng công nghệ tin học trong việc đánh giá các dữ kiện địa lý phục vụ quy hoạch sử dụng đất (ĐTNCCB)
|
|
Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Trần Cầu (đồng chủ trì), 1998.
|
13.
|
Đánh giá ảnh hưởng của thủy điện Xexan III đến các di sản văn hóa và tiềm năng du lịch.
|
|
Công trình nghiên cứu hợp tác Thụy Điển - Việt Nam - Hà Nội. (Tiếng Anh và tiếng Việt).
|
|
Phạm Quang Anh, Phạm Văn Thành, 1998.
|
14.
|
Đánh giá và dự báo ảnh hưởng môi trường sinh thái, du lịch, văn hóa xã hội của dự án Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Chí Linh, Hải Dương
|
|
Đề tài cấp tỉnh
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì), Trương Quang Hải, Phạm Quang Anh và nnk, 1998.
|
15.
|
Địa danh hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. BĐHĐ - 01.08
|
|
Cấp quản lý: Nhà nước, cơ quan chủ trì: Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
|
|
Nguyễn Hoàn (chủ trì), Nguyễn Vi Dân, 1998.
|
16.
|
Bản đồ địa mạo đáy biển ven bờ (0-30 mét nước) Cà Mau - Bạc Liệu, tỉ lệ: 1.500.000.
|
|
Cơ quan quản lý: Bộ công nghiệp. Cục Địa chất & Khoáng sản, Bộ Công nghiệp
|
|
Vũ Văn Phái (chủ trì), Phạm Khả Tùy và nnk, 1998.
|
17.
|
Bước đầu nghiên cứu những tư liệu mới địa danh một số đảo ven bờ.
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Hoàng Trọng Phiến (chủ trì), Nguyễn Xuân Lương, 1998.
|
18.
|
Biến động tài nguyên đất - nước - rừng ở Quảng Ninh
|
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KHCN 07.06, 1998.
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì), Nguyễn Đức Khả, Nguyễn Đình Vạn và nnk, 1998.
|
19.
|
Hướng dẫn trồng cây trên cồn cát ven biển tỉnh Bình Định (quy mô vườn nhà theo hộ gia đình).
|
|
Thuộc dự án điều tra cơ bản môi trường lưu vực đầm Trà ổ - Bình Định
|
|
Nguyễn Cao Huần, Đặng Trung Thuận, 1998.
|
20.
|
Nghiên cứu Địa mạo phục vụ qui hoạch và phát triển đô thị vùng Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia, mã số QT.98.12.
|
|
Đặng Văn Bào (chủ trì), Vũ Văn Phái, Cát Nguyên Hùng, Nguyễn Hiệu, 1998.
|
21.
|
Nghiên cứu bồi tụ và xói lở vùng hạ lưu sông Thu Bồn
|
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản, mã số 7310c-98. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi Trường.
|
|
Đặng Văn Bào (đồng chủ trì), Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, 1998.
|
22.
|
Nghiên cứu biến động địa hình vùng cửa sông và ven biển châu thổ sông Hồng
|
|
Cấp quản lý: ĐHQG HN, Mã số QT-96-12, 62 trang. Nghiệm thu: 4-1999
|
|
Vũ Văn Phái (chủ trì), Nguyễn Hoàn và nnk, 1998.
|
23.
|
Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động kinh tế và đô thị hóa, kiến nghị các biện pháp làm sạch môi trường vùng Hạ Long-Quảng Ninh-Hải Phòng,
|
|
Đề tài cấp Nhà nước KHCN.07.06 thuộc Chương trình Quốc gia về Tài nguyên và Môi trường KHCN.07
|
|
Trương Quang Hải (thư ký khoa học), Đặng Trung Thuận (chủ trì) và nnk, 1996-1998.
|
24.
|
Nghiên cứu cảnh quan nhân sinh phục vụ phát triển nông thôn bền vững
|
|
Thuộc đề tài NCCB 7.8.3/98. Hướng tiếp cận nghiên cứu tổng hợp trong tổ chức và thiết kế lãnh thổ trên cơ sở sử dụng bản đồ cảnh quan.
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì), 1998.
|
25.
|
Nghiên cứu những nguyên nhân sâu xa về kinh tế xã hội của sự suy giảm đa dạng sinh học tại hai vùng địa sinh thái của Việt Nam
|
|
Tổ chức Phát triển Quốc tế của Đan Mạch (DIDA) và Quỹ Bảo vệ Thiên nhiên Quốc tế (WWF) quản lý
|
|
Trương Quang Hải, Phạm Bình Quyền (chủ trì), Trương Quang Học (thư ký) và nnk, 1998.
|
26.
|
Nghiên cứu tổng hợp biến động môi trường Hạ Long - Quảng Ninh - Hải Phòng (tài nguyên đất - nước - rừng)
|
|
Thuộc đề tài KHCN 07-06, cơ quan quản lý: Bộ KHCN và MT
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì đề tài nhánh), 1996-1998.
|
27.
|
Nghiên cứu, điều tra khảo sát nhằm sử dụng vùng đất ngập nước đầm Trà ổ, khôi phục và phát triển nguồn lợi thủy sản, phát triển kinh tế -xã hội khu vực đầm Trà ổ
|
|
Đề tài cấp tỉnh.
|
|
Nguyễn Cao Huần, Đặng Trung Thuận (chủ trì), 1998.
|
28.
|
Ứ ng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) phân tích sự thay đổi sử dụng đất ở Hà Nội (phần giữa sông Hồng và sông Tô Lịch)
|
|
Đề tài cấp Trường ĐHKHTN
|
|
Nguyễn Đình Minh, 1998.
|
29.
|
Quy hoạch tổng thể Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
|
Nguyễn Quang Mỹ và nnk, 1998.
|
30.
|
Áp dụng Viễn thám - GIS nghiên cứu trượt lở vùng lòng hồ Tạ Bú - Sơn La.
|
|
Đề tài nhánh thuộc đề án cấp bộ. Cơ quan quản lý: Trung tâm KHTN và CN Quốc gia.
|
|
Nguyễn Ngọc Thạch, Lê Đức An (chủ trì) và nnk, 1999.
|
31.
|
Đánh giá và quản lý tổng hợp vùng vịnh Văn Phong- tỉnh Khánh Hòa. 1998-1999
|
|
Đề án Austraylia - ASEAN. Cơ quan quản lý :Trung tâm KHTN và CN quốc gia.
|
|
Nguyễn Ngọc Thạch (thư ký khoa học), Bùi Công Quế (chủ trì) và nnk.
|
32.
|
Đặc điểm dân cư và hiện trạng sử dụng tài nguyên vùng biên giới Bảy Núi Tây Nam Bộ.
|
|
Nguyễn Đức Khả, Phạm Quang Anh. 1999
|
33.
|
Điều kiện địa lý tự nhiên và nhân văn vùng biên giới An Giang và Tây Ninh qua các thời.
|
|
Đề tài cấp Nhà nước về Biên giới Tây Nam: Việt Nam - Campuchia.
|
|
Phạm Quang Anh, Nguyễn Đức Khả. 1999.
|
34.
|
Đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Quảng Ngãi.
|
|
Cơ quan quản lý: Bộ Công Nghiệp.
|
|
Đặng Văn Bào, Thân Đức Duyên (chủ trì) và nnk, 1999
|
35.
|
Nghiên cứu thành lập bản đồ địa hình bằng hệ thông tin địa lý
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia
|
|
Nhữ Thị Xuân (chủ trì), 1999
|
36.
|
Dự thảo hướng dẫn quy hoạch môi trường và lấy ví dụ cho vùng đồng bằng sông Hồng
|
|
Đề tài cấp Bộ, cơ quan quản lý: Bộ KHCN và MT.
|
|
Nguyễn Cao Huần, Trịnh Thị Thanh (chủ trì), 1999.
|
37.
|
Ứ ng dụng phương pháp viễn thám và GIS nghiên cứu đánh giá hiện trạng và biến động môi trường thành phố Đà Nẵng
|
|
Cơ quan quản lý: Sở KKCN và MT thành phố Đà Nẵng.
|
|
Nguyễn Ngọc Thạch (chủ trì), Đinh Thị Bảo Hoa, 1999.
|
38.
|
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh.
|
|
Đề tài cấp Tỉnh.
|
|
Phạm Quang Anh, Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì) và nnk, 1999.
|
39.
|
Thành lập bản đồ địa mạo đáy biển ven bờ (0-30 m nước) Bạc Liêu - Hàm Luông, tỷ lệ 1:500000
|
|
Cấp quản lý: Bộ Công nghiệp; Nghiệm thu: 12-1999. Nơi lưu trữ: Trung tâm địa chất và khoáng sản biển, Cục Địa chất & Khoáng sản, Bộ Công nghiệp.
|
|
Vũ Văn Phái (chủ trì) và nnk, 1999.
|
40.
|
Nghiên cứu tai biến thiên nhiên trên cơ sở địa mạo phục vụ phát triển đô thị dải đồng bằng ven biển Đà Nẵng - Quảng Ngãi.
|
|
Đề tài Đặc biệt cấp Đại học Quốc gia, mã số QG.99.10.
|
|
Đào Đình Bắc (chủ trì), Đặng Văn Bào và nnk. 1999-2000.
|
41.
|
Nâng cao năng lực quản lý môi trường của Việt Nam
|
|
Dự án do Liên minh châu Âu (EU) quản lý.
|
|
Trương Quang Hải, Lê Đức An (chủ nhiệm), Trần Văn ý (giám đốc điều hành), 1996-2000.
|
42.
|
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội phục vụ tổ chức lãnh thổ
|
|
Đề tài thuộc Chương trình Nghiên cứu Khoa học Cơ bản; Cơ quan quản lý: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
|
|
Trương Quang Hải (chủ trì), Đào Đình Bắc (đồng chủ trì), 1996-2000.
|
43.
|
Khảo sát đánh giá tác động địa môi trường vùng đầu nguồn và hạ lưu cửa Đáy, cửa Càn, Ninh Bình đề xuất các giải pháp khắc phục. Ninh Bình - Hà Nội.
|
|
Đề tài cấp Tỉnh.
|
|
Phạm Quang Anh (thư ký khoa học), Nguyễn Ngọc Trường (chủ trì) và nnk. 2000.
|
44.
|
Mô hình kinh tế sinh thái trên vùng hoang mạc hóa khô cạn tỉnh Bình Định
|
|
Đề tài KHCN 0702 thuộc chương trình tài nguyên và môi trường KHCN 07
|
|
Nguyễn Cao Huần, Đặng Trung Thuận (chủ trì), 2000
|
45.
|
Ứ ng dụng phương pháp viễn thám và GIS xây dựng cơ sở dữ liệu để nghiên cứu điều kiện tự nhiên, xã hội huyện Mường La, tỉnh Sơn La phục vụ quy hoạch và phát triển
|
|
Đề tài cấp Trường Đại học KHTN.
|
|
Đinh Thị Bảo Hoa (chủ trì), 1999 – 2000.
|
46.
|
Địa chất môi trường nhiệt đới khô hạn Nam Trung Bộ
|
|
Đề tài cấp Bộ Công nghiệp.
|
|
Đặng Văn Bào, Hồ Vương Bính (chủ trì), 2000-2001.
|
47.
|
Nghiên cứu sinh thái cảnh và định hướng quy hoạch cây ăn quả, phục vụ phát triển nông thôn huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Đề tài cấp đại học quốc gia.
|
|
Phạm Quang Tuấn (chủ trì), 1999-2001.
|
48.
|
Nghiên cứu tai biến thiên nhiên trên cơ sở phương pháp địa mạo phục vụ quy hoạch phát triển đô thị khu vực đồng bằng ven biển Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
|
Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia. Mã số QG99-10
|
|
Đào Đình Bắc (chủ trì), Đặng Văn Bào, Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu
|
49.
|
Nghiên cứu địa mạo - thổ nhưỡng phục vụ quy hoạch cấp huyện
|
|
Đề tài cơ bản. Mã số 7.8.1
|
|
Đào Đình Bắc (chủ trì), 1996 - 2000
|
50.
|
Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất khu vực Hồ Tây và phụ cận với sự giúp đỡ của hệ thống thông tin địa lý
|
|
Phạm Bình Quyền (chủ trì), Trần Anh Tuấn, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Đức Khả và nnk
|
51.
|
Nghiên cứu cảnh quan nhân sinh đồng bằng sông Hồng (lấy ví dụ ở huyện Thanh Miện - Hải Dương)
|
|
Trần Anh Tuấn (chủ trì), 2000 - 2001
|
52.
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đền bù đất của dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường Láng - Hòa Lạc
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia
|
|
Thái Quỳnh Như (chủ trì), 2000 - 2001
|
53.
|
Nghiên cứu quá trình đô thị hóa phục vụ cho quản lý đất đô thị ở quận Tây Hồ - Hà Nội
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia
|
|
Nguyễn Đức Khả (chủ trì)
|
54.
|
Nghiên cứu tính bền vững của hệ thống lãnh thổ du lịch hà Nội và phụ cận
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia
|
|
Nguyễn Thị Hải (chủ trì), 2000 - 2001
|
55.
|
Vấn đề môi trường trong lập kế hoạch đầu tư
|
|
Đề tài nhánh thuộc VIE97-007
|
|
Nguyễn Thị Hải (đồng chủ trì), 2001
|
56.
|
Du lịch sinh thái Ninh Thuận
|
|
Đề tài cấp Tỉnh
|
|
Nguyễn Thị Hải, Trần Đức Thanh (chủ trì), 2001
|
57.
|
Nghiên cứu hiện trạng thảm thực vật đảo Cát Bà
|
|
Đề tài cấp Trường ĐHKHTN
|
|
Nguyễn Đình Vạn (chủ trì), 2001 - 2002
|
58.
|
Nghiên cứu tài nguyên nước mặt khu vực Hà Nội bằng phương pháp Viễn thám và GIS
|
|
Đề tài cấp Đại học Quốc gia
|
|
Nguyễn Đình Minh (chủ trì), 2000 - 2002
|
59.
|
Nghiên cứu xói lở vùng cửa sông ven biển miền Trung
|
|
Đề tài NCCB
|
|
Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái (chủ trì), 2001 - 2003
|
60.
|
Xói lở bờ sông miền Trung
|
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
Nguyễn Hoàn (thư ký đề tài), 1999 - 2001
|
61.
|
Điều tra tiềm lực khoa học, công nghệ
|
|
Đề tài độc lập cấp Đại học Quốc gia
|
|
Nguyễn Hoàn, Đào Trọng Thi (chủ trì), 2000 - 2002.
|
62.
|
Xây dựng mô hình du lịch sinh thái thị xã Hòa Bình và phụ cận
|
|
Đề tài cấp Trường ĐHKHTN
|
|
Vũ Thị Hoa (chủ trì), 2001
|
63.
|
Nghiên cứu điều kiện địa mạo ảnh hưởng tới sạt lở bờ sông các sông Bắc Trung Bộ - Việt Nam
|
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
Đặng Văn Bào (chủ trì), Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, 2000 - 2001
|
64.
|
Nghiên cứu các đặc điểm địa mạo, địa chất cho sự công nhận di sản thiên nhiên thế giới của Phong Nha - Quảng Bình
|
|
Trần Nghi (chủ trì), Nguyễn Quang Mỹ, Vũ Văn Phái, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 1999 - 2000
|
65.
|
Đặc điểm địa mạo các đảo và vùng biển đến độ sâu 30m Vịnh Bắc Bộ
|
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
Vũ Văn Phái (chủ trì), Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2000 - 2001
|
66.
|
Nghiên cứu và đánh giá cảnh quan bảo tồn.
|
|
Đề tài NCCB cấp Nhà nước.
|
|
Trương Quang Hải (chủ trì), Nhữ Thị Xuân, 2001 - 2003
|
67.
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình kinh tế sinh thái cho cụm xã miền núi Chư Pả - Tà Phồn - Sa Pa, Lao Cai
|
|
Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia.
|
|
Trương Quang Hải (chủ trì), 2001 - 2003
|
68.
|
Nghiên cứu, xác lập cơ sở địa lý cho việc quy hoạch lãnh thổ cấp xã và xây dựng mô hình kinh tế sinh thái thích hợp vùng núi và dân tộc
|
|
Đề tài NCCB cấp Nhà nước. Mã số 74.0
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì), Phạm Quang Anh, Đào Đình Bắc, 2001 - 2003
|
69.
|
Xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Lào Cai đến 2010
|
|
Nguyễn Cao Huần (chủ trì) và nnk, (2001 - 2002)
|
70.
|
Quy hoạch phát triển du lịch Quảng Ninh thời kỳ 2001 - 2010
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì), Phạm Quang Anh, Nguyễn Đức Linh và nnk
|
71.
|
Tai biến thiên nhiên và môi trường địa mạo đới đứt gãy sông Hồng( Đề tài NCCB )
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì), 2001 - 2003
|
72.
|
Tai biến thiên nhiên vùng Tây Bắc( ĐTNCCB)
|
|
Nguyễn Quang Mỹ (chủ trì), Lại Huy Anh, Nguyễn Vi Dân, 1999 - 2000
|
73.
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý đất đai cấp tỉnh (trên cơ sở số liệu của tỉnh Nghệ An) (ĐTNCCB )
|
|
Đặng Hùng Võ (chủ trì), Thái Quỳnh Như, Trần Quốc Bình, 2001 - 200
|