Nghiên cứu khoa học

I. CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH CỦA KHOA

1). Nghiên cứu tướng đá - cổ địa lý các bồn trầm tích cổ trong mối quan hệ với bổi cảnh kiến tạo.

2). Nghiên cứu trầm tích luận các thành tạo Đệ tứ lãnh thổ, lãnh hải Việt nam và Khoáng sản liên quan.

3). Địa chất biển và Địa chất dầu khí

4). Địa chất môi trường và địa chất tai biến

5). Địa động lực trong mối quan hệ với lịch sử phát triển vỏ Trái Đất

6). Khoáng sản và sinh khoáng - kiến tạo

7). Địa kỹ thuật và môi trường

8). Thạch luận các đá kết tinh trong mối quan hệ với địa động lực

9). Địa hoá học trong mối quan hệ với lịch sử tiến hoá vỏ Trái đất.

10). Địa hoá ngoại sinh (vỏ phong hoá, trầm tích và địa hoá sinh thái)

11). Địa tin học, mô hình hoá, GIS và Viễn thám


II. DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM TRONG 3 NĂM (HOẶC TỐI THIỂU 1 NĂM) TRỞ LẠI ĐÂY:

1. 3 dự án sản xuất thử cấp Bộ.

i). Nghiên cứu sản xuất thử vật liệu đá xốp mài quần áo bò từ nguyên liệu khoáng địa chất, 1998 (GS.TS. Trần Nghi chủ trì. Tham gia: TS. Nguyễn Văn Vượng, KS. Nguyễn Đức Tâm) .

ii). Nghiên cứu sản xuất thử gạch nhẹ cách nhiệt từ nguyên liệu khoáng sét, 1999 (GS. TS. Trần Nghi chủ trì. Tham gia: KS. Nguyễn Đức Tâm).

iii). Nghiên cứu sản xuất thử thiết bị lọc nước sinh hoạt từ khoáng sét phục vụ đồng bào lũ lụt, 200 (GS. TS. Trần Nghi chủ trì. Tham gia KS. Nguyễn Đức Tâm).

2. Các đề tài cấp Nhà nước (có mã số và độc lập)

i) Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường vùng khai thác than Quảng Ninh, 1999.

- Chủ trì: GS.TSKH. Đặng Trung Thuận

- Tham gia: tập thể cán bộ trong khoa Địa chất, Địa lý, Khí tượng - Thuỷ văn - Hải Dương và các cơ quan khác.

ii) Nghiên cứu tướng đá - cổ địa lý trầm tích Pliocen, Đệ tứ thềm lục địa Việt Nam và kế cận tỉ lệ 1:1.000.000.

Mã số: KHCN-06-11-02. Năm 2000.

- Chủ trì: GS.TS. Trần Nghi

- Tham gia: KS. Đinh Xuân Thành, ThS. Doãn Đình Lâm, KS. Nguyễn Thanh Lan, KS. Nguyễn Đình Nguyên, KS. Hoàng Phương Thảo, KS. Nguyễn Thị Hồng, KS. Nguyễn Thu Hà.

iii) Thành lập bản đồ "Trầm tích đáybiển thềm lục địa Việt Nam và kế cận", 2000 tỉ lệ 1/1.000.000. Mã số KHCN - 06 - 12 - 03. Chủ biên: GS. TS. Trần Nghi, PGS. TS. Phạm Huy Tiến. Tham gia: KS. Đinh Xuân Thành, KS. Nguyễn Thanh Lan, TSKH. Nguyễn Biểu, TS. Trịnh Thế Hiếu, TS. Nguyễn Văn Bách.

vi) Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên KT-XH, lập luận chứng khoa học phát triển bền vững biên giới Tây Trường Sơn (đề tài độc lập 2001 - 2003).

Chủ nhiệm: GS.TS. Trần Nghi

Tham gia: Tập thể cán bộ các khoa Địa chất, Địa lý, Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương và các cơ quan ngoài trường.

3. Các đề tài nghiên cứu cơ bản:

i) Nghiên cứu địa tầng và cổ địa lý trầm tích Paleozoi Việt Nam chủ trì: GS. TSKH. Tống Duy Thanh (1998, 1999, 2000, 2001).

ii). Nghiên cứu tiến hoá trầm tích các bồn trũng KZ Việt Nam (1998, 1999, 2000, 2001). Chủ trì: GS. TS. Trần Nghi. Tham gia: TS. Ngô Quang Toàn, KS. Đinh Xuân Thành, KS. Nguyễn Thanh Lan, KS. Nguyễn Đình Nguyên.

iii) Nghiên cứu Ngọc học (Rubi - Safia và các đá bán quý). Chủ trì: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Trường, PGS. TS. Nguỵ Tuyết Nhung.

vi). Nghiên cứu Địa động lực đới đứt gãy Sông Hồng (1999, 2000, 2001). Chủ trì: TS. Tạ Trọng Thắng. Tham gia: TS. Lê Văn Mạnh, TS. Nguyễn Văn Vượng.

v). Nghiên cứu địa tầng trên cơ sở san hô và conodonta Paleozoi Việt Nam (1998, 1999, 2000, 2001). Chủ trì: TS. Tạ Hoà Phương.

vi). Nghiên cứu địa tầng PZ hạ trên cơ sở nhóm bút thạch, 2001. Chủ trì: PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc.

vii). Nghiên cứu Địa hoá - khoáng vật vỏ phong hoá (1999, 2000, 2001). Chủ trì: PGS. TS. Đỗ Thị Vân Thanh.

viii). Nghiên cứu các thành hệ quặng Conchedan Việt Nam (1999, 2000, 2001). Chủ trì: PGS. TSKH. Nguyễn Văn Nhân.

ix). Nghiên cứu Địa chất môi trường ven biển Việt Nam (1998, 1999, 2000, 2001). Chủ trì: GS.TS. Mai Trọng Nhuận.

x). Nghiên cứu địa động lực và tai biến thiên nhiên đới ven biển Việt Nam, 2001. Chủ trì: TS. Chu Văn Ngợi.

xi). Nghiên cứu địa động lực đới Alaosan - Kalimantan (1999, 2000, 2001). Chủ trì: PGS.TSKH. Phan Văn Quýnh.

4. Đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học cấp Bộ với Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.

i). Nghiên cứu thành lập bản đồ trầm tích - thạch động lực đới biển ven bờ (0-30m nước) (từ 1991-2001). Chủ trì: GS. TS. Trần Nghi. Tham gia: KS. Đinh Xuân Thành, KS. Hoàng Trọng Sở, KS. Nguyễn Đức Tâm, PGS.TS. Đỗ Thị Vân Thanh.

ii). Nghiên cứu thành lập bản đồ Địa chất môi trường đới biển ven bờ (0-30m nước) (1993-2001). Chủ trì: GS. TS. Mai Trọng Nhuận. Tham gia: TS. Chu Văn Ngợi, KS. Đỗ Minh Đức.

iii). Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường, phát triển bền vững vùng hạ lưu Sông Đáy Ninh Bình (1999-2000). Chủ trì: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Trường. Tham gia: PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần, TS. Phạm Quang Anh.

  • Website cựu sinh viên